Phân phối chương trình Toán 8 giảm tải theo công văn 4040
Dưới đây là phân phối chương trình toán 8 theo công văn 4040. Bản PPCT này là tham khảo. Thầy cô tải về và điều chỉnh để phù hợp với địa phương của mình.
Một số tài liệu quan tâm khác
TRƯỜNG:THCS……………………. TỔ: ……………………………. Họ và tên giáo viên:……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập tự do hạnh phúc |
Giảm tải theo công văn 4040 - 16/9/2021
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN 8
(Năm học 2021 - 2022)
Cả năm 35 tuần: 140 tiết
Học kỳ I: 72 tiết, 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết
Học kỳ II: 68 tiết, 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN ĐẠI SỐ
HỌC KÌ I
|
Tuần | Tiết | Bài học | Thiết bị dạy học | Điều chỉnh/ thực hiện |
|
| Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC |
|
|
1 | 1 | §1; §2. Nhân đa thức | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ) ... | Ghép và cấu trúc 02 bài thành 01 bài với tên “Nhân đa thức”; “Chú ý” trong mục 1 của §2 HS tự học có hướng dẫn |
2 |
| |||
2 | 3 | Luyện tập | ?2 của §2; Bài tập 4, 14 hs tự làm | |
4 | §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ | ?7 hs tự làm | ||
3 | 5 | Luyện tập |
| |
6 | §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt) | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ) ... |
| |
4 | 7 | §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt) |
| |
8 | Luyện tập | BT17 hs tự làm | ||
5 | 9 | §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ) ... |
|
10 | §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức |
| ||
6 | 11 | §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử | ?1 chuyển lên VD1; Thay thế ví dụ khác về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức; VD2 thay thế các VD khác | |
12 | Luyện tập – Kiểm tra 15’ |
| ||
7 | 13 | §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. | Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp” | |
14 | BT56; 57 HS tự làm |
8 | 15 | §10; §11. Chia đa thức cho đơn thức | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ) ... | Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Chia đa thức cho đơn thức” 1. Phép chia đa thức 2. Chia đơn thức cho đơn thức 3. Chia đa thức cho đơn thức |
16 | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ) ... |
| ||
9 | 17 | Luyện tập |
| |
18 | §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp |
| ||
10 | 19 | Luyện tập. |
| |
20 | Ôn tập chương I | BT80c; 81c; 82; 83 HS tự học-có HD | ||
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ | ||||
11 | 21 | §1. Phân thức đại số | MC, MT, GA, SGK, MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ) ... |
|
22 | §2. Tính chất cơ bản của phân thức | BT6 không yêu cầu HS làm | ||
12 | 23 | §3. Rút gọn phân thức. | Cả 02 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Rút gọn phân thức”. | |
24 | BT10 không yêu cầu HS làm | |||
13 | 25 | §4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức” | |
26 | Luyện tập | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ) ... | BT17; 20 HS tự làm | |
14 | 27 | §5. Phép cộng các phân thức đại số |
| |
28 | Luyện tập |
| ||
15 | 29 | §6. Phép trừ các phân thức đại số | Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Phép trừ các phân thức đại số”. Mục 1. Phân thức đối - HS tự đọc Mục 2. Phép trừ-Tiếp cận như cộng phthức đại số. | |
30 | BT 32; 37 HS tự làm | |||
31 | §7. Phép nhân các phân thức đại số |
| ||
16 | 32 | §8. Phép chia các phân thức đại số | ?4 HS tự học; BT 41; 45 HS tự làm | |
33 | Ôn tập | Khuyến khích học sinh tự làm bài 59 | ||
| 34 | §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức | Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức”.BT 49; 53 HS tự làm; BT 55; 56 HS tự học-có HD | |
17 | 35 | Ôn tập chương II | BT 59; 64 HS tự làm | |
36 | Ôn tập học kỳ I |
| ||
37 | Ôn tập học kỳ I (tt) |
| ||
18 | 38 | Kiểm tra học kỳ I |
| |
39 |
| |||
40 | Trả bài kiểm tra học kỳ I (Đại số) |
|
HỌC KÌ II
Chương III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN |
|
| ||
19 | 41 | §1. Mở đầu về phương trình | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ) ... |
|
20 | 42 | §2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải |
| |
21 | 43 | §3. Phương trình đưa được về dạng ax+b= 0 | Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0”.VD3 HS tự học; | |
22 | 44 | BT17; 18; 20 không y/c HS làm | ||
23 | 45 | §4. Phương trình tích | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ) ... | Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Phương trình tích”. |
46 | BT 26 không y/c HS làm | |||
24 | 47 | §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Mục 4: Áp dụng - HS tự học có hướng dẫn; BT 31; 32 không y/c HS làm | |
48 | ||||
25 | 49 | Luyện tập - Kiểm tra 15’ |
| |
50 | §6; §7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ) ... | Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Giải bài toán bằng cách lập phương trình” 1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Chọn lọc tương đối đầy đủ về các thể loại toán. Chú ý các bài toán thực tế). | |
26 | 51 | |||
52 | ||||
27 | 53 |
| ||
54 | Ôn tập chương III | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ) ... | BT 53 không y/c HS làm | |
28 | 55 | Ôn tập chương III (tt) |
| |
Chương IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN | ||||
56 | §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ) ... |
| |
29 | 57 | §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân | Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân”. BT 10; 12 không y/c HS làm | |
58 | ||||
30 | 59 | §3. Bất phương trình một ẩn |
| |
60 | Luyện tập | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ) ... | Khuyến khích học sinh tự làm bài 4 | |
31 | 61 | §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Bất phương trình bậc nhất một ẩn”. BT 21; 27; 33; 34 HS tự làm | |
62 | ||||
32 | 63 | |||
64 | §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối |
| ||
33 | 65 | Ôn tập chương IV | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ) ... |
|
66 | Ôn tập học kỳ II |
| ||
34 | 67 | Ôn tập học kỳ II (tt) |
| |
68 | Kiểm tra cuối học kỳ II (Cả đại và hình) |
| ||
35 | 69 |
| ||
70 | Trả bài kiểm tra |
|
PHẦN HÌNH HỌC
HỌC KÌ I
Chương I: TỨ GIÁC | ||||
1 | 1 | §1. Tứ giác | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ), thước, com pa, eke,que tính, bìa, kéo... | BT 5 không y/c HS làm |
2 | §2. Hình thang | BT 10 không y/c HS làm | ||
2 | 3 | §3. Hình thang cân | Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hình thang cân”.Phần chứng minh Định lí 1; Định lí 2 HS tự học - có HD | |
4 | BT 14; 19 HS tự học có HD | |||
3 | 5 | §4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ), thước, com pa, eke,que tính, bìa, kéo... | Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Đường trung bình của tam giác, của hình thang”. Phần chứng minh Định lí 1; Định lí 2 ; Định lí 3; Định lí 4 HS tự học có HD BT 27 không y/c HS làm §5. Dựng hình bằng thước và compa – hs tự học |
6 | ||||
4 | 7 | |||
8 | §6. Đối xứng trục | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ), thước, com pa, eke,que tính, bìa, kéo... | Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Đối xứng trục”. Mục 2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng. Mục 3. Hình có trục đối xứngChỉ yêu cầu học sinh nhận biết được một hình cụ thể có đối xứng qua trục hay không, có trục đối xứng hay không. Không phải giải thích, chứngminh. | |
5 | 09 | §7. Hình bình hành | Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hình bình hành”. Phần chứng minh Định lí HS tự học có HD | |
10 |
6 | 11 | §8. Đối xứng tâm | Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài“Đối xứng tâm”. Mục 2 HS tự học có HD | |
12 | §9. Hình chữ nhật | Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hình chữ nhật”. BT 62; 66 HS tự làm | ||
7 | 13 | |||
14 | §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước | Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Đường thẳng song song vói một đường thẳng cho trước”.Mục 3. Đường thẳng song song cách đều HS tự học | ||
8 | 15 | §11. Hình thoi |
| |
16 |
| |||
9 | 17 | §12. Hình vuông |
| |
18 |
| |||
10 | 19 | Kiểm tra giữa kì I (Cả hình cả đại) |
| |
20 |
| |||
11 | Chương II: ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC | |||
21 | §1. Đa giác. Đa giác đều | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ), thước, com pa, eke,que tính, bìa, kéo... |
| |
22 | Luyện tập |
| ||
12 | 23 | §2. Diện tích hình chữ nhật | Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Diện tích hình chữ nhật”. Mục 1 HS tự học có HD. BT 14; 15 HS tự làm | |
24 | ||||
13 | 25 | §3. Diện tích tam giác | Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Diện tích tam giác”. BT 23 HS tự làm | |
26 | ||||
14 | 27 | §4. Diện tích hình thang | Mục 3 - HS tự học có HD | |
28 | §5. Diện tích hình thoi | BT 33; 36 không y/c HS làm | ||
15 | 29 | Luyện tập |
| |
§6. Diện tích đa giác - HS tự học có HD | ||||
16 | 30 | Ôn tập học kỳ I |
| |
17 | 31 | Ôn tập học kỳ I (tt) |
| |
18 | 32 | Trả bài kiểm tra học kỳ I |
|
HỌC KÌ II
Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG | ||||
19 | 33 | §1. Định lí Ta-lét trong tam giác | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ), thước, com pa, eke,que tính, bìa, kéo... |
|
34 | Luyện tập |
| ||
35 | §2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét | Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét” Phần chứng minh hệ quả trong mục 2 HS tự học có HD | ||
20 | 36 | BT 14 HS tự làm | ||
37 | §3. Tính chất đường phân giác của tgiác | BT 21,22 không y/c HS làm | ||
38 | Luyện tập |
| ||
21 | 39 | §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Khái niệm hai tam giác đồng dạng”. BT 25; 26 không y/c HS làm | |
40 | §5; §6; §7. Các trường hợp đồng dạng của tam giác | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ), thước, com pa, eke,que tính, bìa, kéo... | Cả 03 bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Các trường hợp đồng dạng của tam giác” gồm: 1. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 2. Trường hợp đồng dạng thứ hai 3. Trường hợp đồng dạng thứ ba Phần chứng minh của định lí HS tự học có HD BT 34; 41; 42 HS tự làm | |
41 | ||||
22 | 42 | |||
43 | ||||
44 | ||||
23 | 45 | |||
46 | ||||
24 | 47 | §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông | Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông”. Phần chứng minh của định lí HS tự học có HD BT 51 HS tự làm | |
48 |
| |||
25 | 49 | §9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ), thước, com pa, eke,que tính, bìa, kéo... |
|
50 | Thực hành: Đo gián tiếp chiều cao của vật. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm. |
|
26 | 51 | Ôn tập chương III |
| |
52 | Ôn tập chương III | BT 59; 61 HS tự làm | ||
27 | 53 | Kiểm tra giữa kì Cả đại cả hình |
| |
54 |
| |||
Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG, HÌNH CHÓP ĐỀU | ||||
28 | 55 | §1; §2. Hình hộp chữ nhật | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ), thước, com pa, eke,que tính, bìa, kéo... | Cả 2 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài“Hình hộp chữ nhật” gồm: 1. Hình hộp chữ nhật 2. Mặt phẳng và đường thẳng 3. Hai đường thẳng song song trong không gian 4. 4. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song Mục 2. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song, Không yêu cầu học sinh giải thích vì sao đường thẳng song song với mặt phẳng và haimặt phẳng song song với nhau. Chỉ yêu cầu HS nhận dạng được khối hình. BT 8 HS tự làm |
56 | ||||
29 | 57 | §3. Thể tích của hình hộp chữ nhật | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ), thước, com pa, eke,que tính, bìa, kéo... | Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Thể tích của hình hộp chữ nhật”. - Mục 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc. Không yêu cầu học sinh giải thích vì sao đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau, Chỉ yêu cầu HS nhận dạng được khối hình và sử dụng công thức về diện tích và thể tích để tính toán BT 10; 12; 18 HS tự làm |
58 | ||||
30 | 59 | §4; §5; §6. Hình lăng trụ đứng | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ), thước, com pa, eke,que tính, bìa, kéo... | Cả 03 bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hình lăng trụ đứng” gồm 1. Hình lăng trụđứng 2. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 3. Thể tích của hình lăng trụđứng (Thừa nhận, không chứng minh các công thức tính thể tích của các hình lăng trụ đứng và hình chóp đều). |
60 | ||||
31 | 61 | |||
62 |
32 | 63 | §7; §8; §9. Hình chóp đều | MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ), thước, com pa, eke,que tính, bìa, kéo... | Cả 03 bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hình chóp đều” gồm: 1. Hình chóp. Hình chóp đều. Hình chóp cụt đều. 2. Diện tích xung quanh của hình chóp đều 3. 3.Thể tích của hình chóp đều Mục 3 của §7. Hình chóp cụt đều; Mục 2 của §8. Ví dụ; Mục 2 của §9. Ví dụ - HS tự học có HD Bài tập 39; 42; 45; 46; 48; 50 HS tự làm |
64 | ||||
33 | 65 | |||
66 | ||||
34 | 67 | Ôn tập chương IV | Bài tập 55; 57; 58 HS tự làm | |
68 | Ôn tập học kỳ II |
| ||
35 | 69 | Ôn tập học kỳ II (tiếp) |
| |
70 | Trả bài kiểm tra học kỳ II |
|
.............., ngày ..... tháng ..... năm 2021
BAN GIÁM HIỆU NHÓM TRƯỞNG GIÁO VIÊN