Phiếu bài tập tết Toán 4 chân trời sáng tạo (Phiếu 10)
Phiếu bài tập tết số 10 môn Toán 4 chân trời sáng tạo. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập để học sinh luyện tập trong dịp nghỉ tết dài. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo!
Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo
Xem toàn bộ: PBT tết toán 4 chân trời sáng tạo
Trường:…………………………………………..
Họ và tên:……………………Lớp………………
PHIẾU ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 10
- Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Bốn con gà, vịt, chó, chim có khối lượng lần lượt là: 2500 g; 1kg 800g; 8 kg; 800g. Con vật có khối lượng nhẹ nhất là:
- Gà B. Vịt C. Chó D. Chim
Câu 2. Làm tròn số 21 654 đến hàng nghìn thì được số:
- 22 000 B. 21 000 C. 20 000 D. 21 600
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (9 x 8) x 6 = 6 x (9 x …)
- 6 B. 8 C. 9 D. 72
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 9 dm2 = … cm2.
- 9 B. 900 D. 9000 D. 90
Câu 5. Cho hình sau, chọn đán án đúng:
Cạnh AC song song với….
- Cạnh AB. B. Cạnh BD.
- Cạnh CD. D. Cạnh EC.
Câu 6: Số trung bình cộng của 55 và 73 là:
- 66 B. 76 C. 64 D. 68
Câu 7: Tổng hai số là 25, hiệu hai số là 3. Vậy số bé là:
- 14 B. 13 C. 12 D. 11
Câu 8: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 5/7 là học sinh nam. Hỏi lớp đó có
bao nhiêu học sinh nữ?
- 11 B. 24 C. 10 D. 25
- Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
- a) 6 048 +17 523 b) 78 437 - 19 208
- c) 16 351 x 3 d) 72 903 : 9
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức.
- a) 54 : (3 x y) với y = 3
- b) 3 × a + b với a = 20; b = 15
- c) a + b x 8 với a = 5; b = 8
- d) (m + n) : p nếu m = 5, n = 19 và p = 3
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 3. Có 8 bao gạo đựng tất cả 448 kg gạo. Hỏi có 5 bao gạo như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 4. Biểu đồ dưới nói về số ngày mưa có trong ba tháng của năm 2012 ở một số huyện vùng núi.
- a) Số ngày mưa của tháng 7 nhiều hơn tháng 9 là bao nhiêu?
- b) Trung bình mỗi tháng có số ngày mưa là bao nhiêu?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 5. Có hai xe chở xi măng, xe thứ nhất chở được 3 500 kg xi măng, xe thứ hai chở được ít hơn xe thứ nhất 1 050 kg xi măng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: PBT tết toán 4 chân trời sáng tạo