Phiếu bài tập tết Toán 4 chân trời sáng tạo (Phiếu 3)
Phiếu bài tập tết số 3 môn Toán 4 chân trời sáng tạo. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập để học sinh luyện tập trong dịp nghỉ tết dài. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo!
Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo
Xem toàn bộ: PBT tết toán 4 chân trời sáng tạo
Trường:…………………………………………..
Họ và tên:……………………Lớp………………
PHIẾU ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 3
- Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 28 471 539 là:
- 80 000 B. 8 000 000
- 80 000 000 D. 800 000
Câu 2: Sắp xếp các số 332 085; 120 796; 87 900; 332 002 theo thứ tự từ bé đến lớn:
- 332 085; 120 796; 87 900; 332 002
- 87 900; 120 796; 332 002; 332 085
- 87 900; 120 796; 332 085; 332 002
- 332 085; 332 002; 120 796; 87 900
Câu 3: Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh vào thế kỉ nào?
- XIX B. IXX C. XX D. XXI
Câu 4: 3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
- 3 050 300 050 C. 350 D. 30 050
Câu 5: Cho hình vẽ dưới đây. Góc có số đo 60° là:
- Góc đỉnh A; cạnh AB, AD
- Góc đỉnh B; cạnh BA, BC
- Góc đỉnh C; cạnh CB, CD
- Góc đỉnh D; cạnh DC, DA
Câu 6. Trong số 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
- Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
- Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng chục triệu, lớp triệu
Câu 7. Bạn An vẽ góc đỉnh O, cạnh OM, ON có số đo 90 o và góc đỉnh O, cạnh ON, OP cũng có số đo 90 o. Hình nào sau đây là hình bạn An vẽ?
|
|||||||||||||
|
|||||||||||||
|
|||||||||||||
|
|||||||||||||
- Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8. Giá trị của biểu thức (m + n) : p nếu m = 5, n = 19 và p = 3 là:
- 10 B. 9 C. 8 D. 7
- Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
- a) 52 149 + 24 778 b) 72 508 – 20 429
- c) 31 089 x 5 d)14046 : 6
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 2. Điền số vào chỗ chấm sau:
- 480 giây = …………..phút b) 2 yến 7kg =……………..kg
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 3. Mai hơn em Mi 3 tuổi. Năm nay tổng số tuổi của hai chị em là 15 tuổi. Hỏi năm nay Mai mấy tuổi, em Mi mấy tuổi?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 4. Một cửa hàng trong hai tháng bán được 3 450m vải. Tháng thứ nhất bán được ít hơn tháng thứ hai là 170m vải. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 5. Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: PBT tết toán 4 chân trời sáng tạo