Phiếu bài tập tết Toán 4 chân trời sáng tạo (Phiếu 5)

Phiếu bài tập tết số 5 môn Toán 4 chân trời sáng tạo. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập để học sinh luyện tập trong dịp nghỉ tết dài. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo!

Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo

Xem toàn bộ: PBT tết toán 4 chân trời sáng tạo

Trường:…………………………………………..

Họ và tên:……………………Lớp………………

PHIẾU ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 PHIẾU ÔN TẬP SỐ 5

  1. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số 9308593085 đọc là :

  1. Chín nghìn ba mươi trăm tám mươi lăm
  2. Chín trăm ba mươi trăm tám mươi lăm
  3. Chín mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm
  4. Chín ba nghìn không tám lăm

Câu 2. 

Số lớn nhất trong các số: 85 091, 85 190, 58 901, 58 910 là:

  1. 85 091                                    B. 85 190
  2. 58 901                                    D. 58 910

Câu 3.  Điền dấu  (>,<,=) (>,<,=) vào chỗ chấm :

60 240 …… 60 000 + 200 + 460 240 …… 60 000 + 200 + 4

  1. <                          B. >                     C. =  D. Không có dấu thích hợp

Câu 4.  Nếu a = 8260 thì giá trị biểu thức 35420 – a : 435420 – a : 4 là

  1. 2 065                                    B. 8 855
  2. 6 790                                    D. 33 355.

Câu 5. Một tổ công nhân trong 5 ngày làm được 425 dụng cụ. Hỏi với mức làm như thế thì trong 9 ngày thì tổ công nhân đó làm được bao nhiêu dụng cụ ?

  1. 765 dụng cụ                  B. 675 dụng cụ
  2. 756 dụng cụ                  D. 567 dụng cụ

Câu 6. Hai số có tổng là 1035, số lớn hơn số bé 117 đơn vị. Vậy số lớn là:

  1. 459                                        B. 567
  2. 576                                        D. 765

Câu 7: Cho hình ảnh sau, có bao nhiêu góc vuông

  1. 24 B. 4 C. 8                       D. 12

Câu 8:  Cho biểu đồ sau:

Nêu tên các bạn và số phút học bài?

  1. Hoa: 60; Mai: 55; Lan: 35; Dũng: 70; Kiên: 45
  2. Hoa: 60; Mai: 35; Lan: 55; Dũng: 45; Kiên: 70
  3. Hoa: 60; Mai: 55; Lan: 35; Dũng: 45; Kiên: 70
  4. Hoa: 55; Mai: 65; Lan: 35; Dũng: 45; Kiên: 70

 

  1. Phần tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính

  1. a) 72638 + 80133   b) 780135 – 498023
  2. c) 2316 × 42 d) 13036 : 28 

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều dài 124 cm, chiều rộng bằng  chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 3. May mỗi bộ quần áo cần có 3m 50cm vải. Hỏi:

  1. a) May 82 bộ quần áo như thế cần có bao nhiêu mét vải?
  2. b) Có 49m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

  • 1300cm2 = ......... dm2 • 13dm2 5cm2 = ......... cm2
  • 500cm2 = ......... dm2 • 5308dm2 = ......... m2 = ........ dm2
  • 9m2 = ......... dm2 • 3m2 6dm2 = ......... dm2
  • 4dm2 = ......... cm2 • 8791dm2 = ......... m2 =......... dm2

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 5. Một người đi xe máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45km 360m. Hỏi trung bình

mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: PBT tết toán 4 chân trời sáng tạo

Tài liệu giảng dạy

Chat hỗ trợ
Chat ngay