Phiếu bài tập tết Toán 4 chân trời sáng tạo (Phiếu 7)

Phiếu bài tập tết số 7 môn Toán 4 chân trời sáng tạo. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập để học sinh luyện tập trong dịp nghỉ tết dài. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo!

Xem toàn bộ: PBT tết toán 4 chân trời sáng tạo

Trường:…………………………………………..

Họ và tên:……………………Lớp………………

PHIẾU ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 PHIẾU ÔN TẬP SỐ 7

  1. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số tự nhiên lớn nhất nào sau đây có 5 chữ số khác nhau:

  1. 99 999 B. 99 998                       
  2. 98 675                              D. 98 765

Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 76 x 10 …….. (70 + 7) x 10

  1. <                                       B. >                      
  2. = D. Không có dấu nào thích hợp

Câu 3. Làm tròn số 21 654 đến hàng nghìn thì được số:

  1. 22 000 B. 21 000                       
  2. 20 000 D. 21 600

Câu 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 56 m2 13 cm2 = … cm2 là:

  1. 561300 B. 56013                                         
  2. 560013                              D. 5613

Câu 5. Cho biểu đồ sau:

Quan sát biểu đồ trên, thôn nào thu hoạch được nhiều tấn thóc nhất?

  1. Thôn C                              B. Thôn D                      
  2. Thôn B D. Thôn A

Câu 6: Một cầu thủ thực hiện sút bóng vào khung thành, tổng số lần sút là 100, số lần sút trượt là 30 và số lần sút vào là 70. Sự kiện ở đây là gì?

  1. Khung thành B. Cầu thủ sút bóng vào khung thành
  2. Cầu thủ D. 100

Câu 7: Nhận định nào đúng?

  1. Hai đường thẳng tạo với nhau chỉ được 1 góc vuông
  2. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
  3. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau
  4. Hai đường thẳng tạo với nhau nhiều nhất 2 góc vuông

Câu 8: 2500 năm = ? thế kỷ.

  1. 25 B. 500 C. 250                   D. 50

 

  1. Phần tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính

  1. a) 856 142 + 136 741 b) 574 136 – 245 745
  2. c) 45 174 x 2 d) 65 409 : 3

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 2. Số?

  1. a) 2m2 = dm2 b) 3m2 = cm2          
  2. c) 310 m2 = dm2           d) 600 dm2 = m2         

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 3. Tính giá trị của biểu thức.

  1. a) 45 + 5 x a với a = 6
  2. b) 354 + b x 3 với b = 5
  3. c) 240 + (56 – x) với x = 12

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 4. Có 3 giá sách, giá thứ nhất có 500 quyển, giá thứ hai có 275 quyển, giác thứ 3 có 446 quyển. Hỏi trung bình mỗi giá có bao nhiêu quyển sách?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 5. Dì Tư mua 3 kg ổi hết 51 000 đồng. Mẹ nhờ Vinh mua 2 kg ổi cùng giá tiền như dì Tư đã mua. Dì Vinh đưa cho cô bán hàng một tờ 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải đưa lại Vinh bao nhiêu tiền?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Tài liệu tải về là bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Font chữ: Time New Roman, trình bày rõ ràng, khoa học.
  • Nhiều bài tập để học sinh ôn tập trong dịp tết

Khi đặt:

  • Bộ gồm 10 phiếu bài tập tết
  • Khi đặt nhận ngay và luôn

PHÍ TÀI LIỆU:

  • Phí giáo án: 150k

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và tải về

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: PBT tết toán 4 chân trời sáng tạo

Tài liệu giảng dạy

Chat hỗ trợ
Chat ngay