Phiếu bài tập tết Toán 4 chân trời sáng tạo (Phiếu 2)
Phiếu bài tập tết số 2 môn Toán 4 chân trời sáng tạo. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập để học sinh luyện tập trong dịp nghỉ tết dài. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo!
Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo
Xem toàn bộ: PBT tết toán 4 chân trời sáng tạo
Trường:…………………………………………..
Họ và tên:……………………Lớp………………
PHIẾU ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 2
- Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Với ba chữ số 3, 4, 6 những số lẻ có thể viết là:
- 463 và 346 B. 463 và 643
- 643 và 346 D. 463 và 364
Câu 2. Người ta đóng 27 chiếc bánh vào 3 hộp đều nhau. Hỏi 4 104 chiếc bánh thì đóng được bao nhiêu hộp bánh như thế?
- 456 hộp B. 420 hộp
- 385 hộp D. 386 hộp
Câu 4: Giá trị của chữ số 2 trong số 492 357 061 là:
- 200 000 B. 2 000 C. 20 000 000 D. 2 000 000
Câu 5. Hình vẽ bên có:
- 2 cặp cạnh song song, 2 góc vuông
- 1 cặp cạnh song song, 3 góc vuông
- 2 cặp cạnh song song, 3 góc vuông
- 2 cặp cạnh song song, 4 góc vuông
Câu 6. Bố của Nam sinh năm 1980. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
- XIX B. XX C. XXI D. XVIII
Câu 7: Biểu thức 120 : (5 – a) có giá trị nhỏ nhất khi a bằng:
- 4 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 8: Cho biểu đồ sau
Bạn có thời gian học nhiều nhất và ít nhất? Ít hơn bao nhiêu?
- Hoa nhiều nhất, Lan ít nhất; Ít hơn 35 phút
- Kiên nhiều nhất, Lan ít nhất; Ít hơn 35 phút
- Kiên nhiều nhất, Mai ít nhất; Ít hơn 35 phút
- Dũng nhiều nhất, Lan ít nhất; Ít hơn 35 phút
- Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
- a) 61 387 + 25 806 b) 792 982 – 456 705
- c) 23 512 x 5 d) 11 236 : 4
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- a) 9m2 36 cm2 =..........cm2 b) 4027 dm2 = ……. m2… dm2
- c) 9 tạ 7 yến =.............kg d) 7 phút 25 giây =............ giây
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 3. Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 20 238 kg gạo, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày đầu 96 kg, ngày thứ ba bán ít hơn ngày thứ hai 30kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 4. Bác Năm có một mảnh vườn hình chũ nhật. Biết nửa chu vi mảnh vườn là 100 dm, chiều rộng là 40 dm. Tính diện tích mảnh vườn đó theo đơn vị mét vuông.
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 5. Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹbao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: PBT tết toán 4 chân trời sáng tạo