Phiếu bài tập tết Toán 4 chân trời sáng tạo (Phiếu 8)

Phiếu bài tập tết số 8 môn Toán 4 chân trời sáng tạo. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập để học sinh luyện tập trong dịp nghỉ tết dài. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo!

Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo

Xem toàn bộ: PBT tết toán 4 chân trời sáng tạo

Trường:…………………………………………..

Họ và tên:……………………Lớp………………

PHIẾU ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 PHIẾU ÔN TẬP SỐ 8

  1. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số nào dưới đây có chữ số 6 ở hàng trăm?

  1. 26 734                    B. 72 643                        
  2. 63 247 D. 73 462

Câu 2. Số 74 408 đọc là:

  1. Bảy mươi nghìn, bốn nghìn, bốn trăm không chục và 8 đơn vị.
  2. Bảy bốn nghìn bốn mươi tám.
  3. Bảy bốn nghìn bốn mươi tám.
  4. Bảy mươi bốn nghìn bốn trăm linh tám.

Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7 m2 22 cm2 = ……cm2 là:

  1. 722 B. 72 200                       
  2. 7022 D. 70 022

Câu 4. Làm tròn số 73 523 625 đến hàng trăm nghìn ta được số:

  1. 73 500 000 B. 73 600 000
  2. 73 400 000   D. 73 520 000

Câu 5. Hai cạnh nào vuông với góc nhau:

  1. BC vuông góc CD. B. AB vuông góc AD.
  2. AB vuông góc BC. D. BC vuông góc AD.

Câu 6: Hình chữ nhật có chiều rộng là 4dm và chiều dài là 6dm thì chu vi là:

  1. 24 dm B. 24 cm C. 20dm                D. 20cm

Câu 7: Cho biểu đồ sau

Tổng thời gian Hoa và Mai học hơn Dũng bao nhiêu phút?

  1. 14 phút B. 65 phút C. 40 phút             D. 75 phút

Câu 8: Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là:

  1. 18 B. 180 C. 210                   D. 120

 

  1. Phần tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính

  1. a) 560 312 + 19 588 b) 56 831 – 41 270
  2. c) 10 347 × 8 d) 30 516 : 5

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 2. Số?

3 0000 cm2 =   m2                                      3 m2 5 dm2 = dm2

5m2 3cm2 = …. cm2 ;                                      256 cm2 = dm2 …. cm2

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 3. Một cửa hàng có 3 bao gạo, bao thứ nhất nặng 38 kg, bao thứ hai nặng 35 kg gạo, bao thứ ba nặng 41 kg. Hỏi trung bình mỗi bao nặng bao nhiêu ki – lô – gam gạo?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 4. Có 54 quyển vở chia đều thành 9 phần thưởng. Hỏi 3924 quyển vở thì chia được bao nhiêu phần thưởng? (Biết mỗi phần thưởng là như nhau).

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 5. An mua 1 quyển vở và 2 cái bút chì. Mỗi quyển vở có giá 8 500 đồng, mỗi cái bút chì có giá ít hơn mỗi quyển vở là 3 500 đồng. Hỏi An đã mua cả vở và bút chì hết bao nhiêu tiền?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: PBT tết toán 4 chân trời sáng tạo

Tài liệu giảng dạy

Chat hỗ trợ
Chat ngay