Phiếu bài tập tuần toán 5 cánh diều
Phiếu bài tập tuần Toán 5 cánh diều được biên soạn chi tiết, cẩn thận. Bản tải về là bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn. Phiếu bài tập (PBT) được trình bày khoa học, rõ ràng. Các bài đều bám sát chương trình SGK giúp học sinh ôn luyện tốt. Kéo xuống để tham khảo PBT tuần Toán 5 cánh diều.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ
Một số tài liệu quan tâm khác
Phần trình bày nội dung giáo án
Trường:…………………………………………..
Họ và tên:……………………Lớp………………
TUẦN 1: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN, ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN. ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
- Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số lớn nhất trong các số dưới đây là
A. 80 523 |
B. 55 489 |
C. 47 754 |
D. 95 895 |
Câu 2. Kết quả của phép tính trong hình dưới đây là
A. 60 000 |
B. 66 000 |
C. 60 600 |
D. 60 060 |
Câu 3. Có bao nhiêu số chẵn trong các số dưới đây?
A. 6 |
B. 5 |
C. 4 |
D. 3 |
Câu 4. Huy nhiều hơn Minh 10 viên bi, biết số viên bi của Minh bằng một nửa số viên bi của Huy. Hỏi Huy có bao nhiêu viên bi?
A. 10 viên |
B. 20 viên |
C. 5 viên |
D. 40 viên |
Câu 5. Một nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em trong tháng Ba sản xuất được 12 400 sản phẩm. Số sản phẩm sản xuất được trong tháng Tư gấp 3 lần so với tháng Ba. Hỏi cả hai tháng Ba và Tư, nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
A. 32 700 |
B. 37 200 |
C. 49 600 |
D. 46 900 |
- Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
357 678 + 101 459 |
390 886 – 124 342 |
235 298 3 |
125 356 : 6 |
………………… ………………… ………………… |
………………… ………………… ………………… |
………………… ………………… ………………… |
………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
Bài 2. Không thực hiện phép tính, hãy tìm các cặp biểu thức có giá trị bằng nhau.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức
= ………………………………………… = ………………………………………… = ………………………………………… = ………………………………………… |
= ………………………………………… = ………………………………………… = ………………………………………… = ………………………………………… |
Bài 4. Cuối ngày, người bán hàng nói rằng: “Doanh thu cả ngày của cửa hàng được khoảng 2 500 000 đồng”. Thực tế doanh thu cả ngày của cửa hàng là 2 545 000 đồng.
- Hỏi người bán hàng đã làm tròn doanh thu đến hàng nào?
- Hãy làm tròn doanh thu thực tế của cửa hàng đến hàng chục nghìn.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5. Một hình chữ nhật có hiệu hai cạnh liên tiếp là 24cm và tổng của chúng là 92cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đã cho.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 6. Một cửa hàng có 40 bao gạo mỗi bao nặng 20kg. Người ta chia số gạo đó vào các bao gạo khác, mỗi bao nặng 10kg.
- Tìm số bao gạo loại 10kg cần để đựng đủ số gạo.
- Biết rằng cửa hàng bán mỗi bao gạo 10kg với giá 180 000 đồng. Hỏi cửa hàng thu được bao nhiêu tiền khi bán hết số gạo đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
GỢI Ý ĐÁP ÁN
- Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
D |
B |
C |
B |
C |
- Phần tự luận
Bài 1. Tính nhẩm:
357 678 +101 459 |
390 886 – 124 342 |
235 298 3 |
125 356 : 6 |
||||||||||||||||||||
Bài 2. Không thực hiện phép tính, hãy tìm các cặp biểu thức có giá trị bằng nhau.
Bài làm:
; ;
;
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức
a) = 245 × (3 + 5+9 - 7) = 245 × 10 = 2 450 |
b) = 245 × (3 + 5+9 - 7) = 245 × 10 = 2 450 |
Bài 4.
Bài làm:
- Hàng trăm nghìn
- Làm tròn doanh thu thực tế cửa hàng đến chục nghìn là: 2 550 000 đồng.
Bài 5.
Bài giải:
Chiều dài của hình chữ nhật là
(92 + 24) : 2 = 58 (cm)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
58 - 24 = 34 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
58 34 = 1 972 (cm2)
Đáp số: 1 972 cm2
Bài 6.
Bài giải
- Cửa hàng có số ki-lô-gam gạo là:
Số bao gạo loại 10 kg là:
800 : 10 = 80 (bao)
- Cửa hàng thu được số tiền là:
(đồng)
Đáp số: a) 80 bao; b) 14 400 000 đồng.
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
- .....
- Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 750k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan
Xem thêm tài liệu:
Từ khóa: PBT tuần toán 5 cánh diều, PBT toán 5 CD, BT tuần toán 5 cánh diều, bài tập ôn tập toán 5 cánh diều