Giáo án ppt kì 2 Toán 5 cánh diều
Đầy đủ giáo án PPT, điện tử, bài giảng kì 2, giáo án cả năm Toán 5 cánh diều. Bộ giáo án hoàn thiện, sinh động, hấp dẫn, được hỗ trợ tốt nhất hiện nay. Khi mua giáo án được tặng thêm: bộ phiếu trắc nghiệm, tự luận, bộ đề kiểm tra theo cấu trúc mới. Bài giảng được gửi ngay và luôn. Có thể xem tham khảo bất kì bài nào phía dưới trước khi mua.
Một số tài liệu quan tâm khác
Phần trình bày nội dung giáo án
I. SLIDE ĐIỆN TỬ KÌ 2 TOÁN 5 CÁNH DIỀU
- Giáo án điện tử Toán 5 cánh diều Bài 50: Hình tam giác
- Giáo án điện tử Toán 5 cánh diều Bài 51: Diện tích hình tam giác
- Giáo án điện tử Toán 5 cánh diều Bài 52: Hình thang
- Giáo án điện tử Toán 5 cánh diều Bài 53: Diện tích hình thang
- Giáo án điện tử Toán 5 cánh diều Bài 54: Hình tròn. Đường tròn
- Giáo án điện tử Toán 5 cánh diều Bài 55: Chu vi hình tròn
- Giáo án điện tử Toán 5 cánh diều Bài 56: Diện tích hình tròn
- Giáo án điện tử Toán 5 cánh diều Bài 57: Luyện tập về tính diện tích
- Giáo án điện tử Toán 5 cánh diều Bài 58: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ
- Giáo án điện tử Toán 5 cánh diều Bài 59: Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ
- Giáo án điện tử Toán 5 cánh diều Bài 60: Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương
- ………………..
- Giáo án điện tử Toán 5 cánh diều Bài 81: Mô tả số lần lặp lại của một kết quả có thể xảy ra trong một số trò chơi đơn giản
- Giáo án điện tử Toán 5 cánh diều Bài 82: Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
- Giáo án điện tử Toán 5 cánh diều Bài 83: Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số
- Giáo án điện tử Toán 5 cánh diều Bài 84: Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phân
- Giáo án điện tử Toán 5 cánh diều Bài 85: Ôn tập về tỉ số, tỉ số phần trăm
- Giáo án điện tử Toán 5 cánh diều Bài 86: Ôn tập về hình học
- Giáo án điện tử Toán 5 cánh diều Bài 87: Ôn tập về đo lường
- Giáo án điện tử Toán 5 cánh diều Bài 88: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- Giáo án điện tử Toán 5 cánh diều Bài 89: Em ôn lại những gì đã học
- Giáo án điện tử Toán 5 cánh diều Bài 90: Em vui học Toán
- Giáo án điện tử Toán 5 cánh diều Bài 91: Ôn tập chung
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG HÔM NAY
KHỞI ĐỘNG
Trò chơi “Nhiệm vụ bí ẩn”
- Các em nhặt ngẫu nhiên một tờ giấy hoặc một phong bì ghi nhiệm vụ bí mật. Sau đó mở nhiệm vụ, có thể trả lời hoặc mời 1 bạn khác trả lời.
BÀI 51: LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH
NỘI DUNG BÀI HỌC
TIẾT 1
Đường cao của tam giác
TIẾT 2
Nhận biết tam giác nhọn, tam giác tù, tam giác vuông, tam giác đều
LUYỆN TẬP
BÀI TẬP 1
Đọc các ví dụ sau và nói cho các bạn nghe cách thực hiện:
a) Ví dụ 1: Tính diện tích khu đất có kích thước như hình vẽ:
Ta có thể thực hiện như sau:
Chia khu đất thành 2 hình: hình thang và hình chữ nhật.
Bài giải
Diện tích hình thang là:
(2 + 5) 2 : 2 = 7 (km2)
Diện tích hình chữ nhật là:
9 2 = 18 (km2)
Diện tích khu đất là:
7 + 18 = 25 (km2)
b) Ví dụ 2: Tính diện tích của bức tường có kích thước như hình vẽ sau:
Ta có thể làm như sau:
Chia bức tường thành 2 hình: hình chữ nhật và hình tam giác.
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật là:
14 6 = 84 (m2)
Diện tích hình tam giác là:
(8 4) : 2 = 16 (m2)
Diện tích bức tường là:
84 + 16 = 100 (m2)
BÀI TẬP 2
Tính diện tích mỗi hình sau:
Thảo luận nhóm đôi thực hiện các thao tác và làm bài tập vào vở:
- Chia hình a) thành 2 hình chữ nhật
- Xác định kích thước và tính diện tích của từng hình tạo thành
- Tính tổng diện tích của 2 hình ta tính được diện tích của hình đã cho.
Hình b có thể chia thành những hình gì?
- Cách 1: Ba hình chữ nhật
- Cách 2: Ba hình thang
Hình c có thể chia thành những hình gì?
- Cách 1: Một hình chữ nhật và một hình thang vuông.
- Cách 2: Một hình chữ nhật, một hình tam giác và một hình thang vuông
Hình d có thể chia thành những hình nào?
- Cách 1: Hai hình thang vuông
- Cách 2: 1 hình tam giác và 1 hình chữ nhật.
Bài giải
a)
Cắt hình a thành hai hình như sau:
Chiều dài của hình chữ nhật 1 là 14 - 7 = 7 cm
Diện tích hình chữ nhật 1 là 5 7 = 35 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật 2 là:
7 8 = 56 (cm2)
Diện tích hình a là:
35 + 56 = 91 (cm2)
b)
Cắt hình b thành
Hình thang 1 và hình thang 3 là hình thang vuông có ba kích thước như nhau: đáy nhỏ 3 m, đáy lớn 5 m, chiều cao là 2 m.
Diện tích hình thang 1 là:
(3 + 5) 2 : 2 = 8 (m2)
Hình thang 2 có đáy nhỏ là:
7 - 2 - 2 = 3 (m)
Chiều cao của hình thang 2 là:
5 - 3 = 2 m
Diện tích hình thang 2 là:
(3 + 7) 2 : 2 = 21 (m2)
Diện tích hình b là:
8 2 + 21 = 37 (m2)
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MÔN TOÁN
KHỞI ĐỘNG
Quan sát và trả lời câu hỏi:
Trong tranh xuất hiện những hình khối gì đã học?
- Khối hộp chữ nhật, khối lập phương, khối trụ.
Nêu một số yếu tố cơ bản của các hình đó.
- Hình khối chữ nhật có: 6 mặt, các mặt đều là hình chữ nhật; 8 đỉnh và 12 cạnh.
- Khối lập phương: có 6 mặt, các mặt đều là hình vuông; 8 đỉnh và 12 cạnh.
Ngoài cách đếm số ô vuông như trên, còn có cách nào tính diện tích tam giác ABC thuận tiện hơn không?
BÀI 58: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG, HÌNH TRỤ
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
- Hãy chỉ ra các yếu tố của hình lập phương.
- Chỉ ra các yếu tố của hình chữ nhật.
- Các cạnh các mặt ta nhìn thấy trước mặt được biểu diễn bằng những đoạn thẳng như thế nào?
- Những cạnh không nhìn thấy được thì được biểu diễn bằng những đoạn thẳng như thế nào?
Hãy chỉ ra các yếu tố của hình lập phương.
- Có 6 mặt là hình chữ nhật, 8 cạnh, 12 đỉnh.
Chỉ ra các yếu tố của hình chữ nhật.
- Có 6 mặt là hình vuông, 8 cạnh, 12 đỉnh.
Các cạnh các mặt ta nhìn thấy trước mặt được biểu diễn bằng những đoạn thẳng như thế nào?
- Đoạn thẳng nét liền
Những cạnh không nhìn thấy được thì được biểu diễn bằng những đoạn thẳng như thế nào?
- Nét đứt
“Khi quan sát hình hộp chữ nhật và hình lập phương, người ta sử dụng những nét đứt để biểu diễn các cạnh không nhìn thấy được.”
Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt đáy?
- 2 mặt.
Hình hộp chữ nhật có mấy mặt bên?
- 4 mặt.
Các mặt có hình gì? Các mặt nào thì bằng nhau?
- Các mặt là hình chữ nhật.
- Hai mặt đối diện thì bằng nhau.
“Hình hộp chữ nhật có hai mặt đáy và bốn mặt bên. Các mặt đối diện của hình hộp chữ nhật bằng nhau.”
“Hình hộp chữ nhật có ba kích thước: chiều dài, chiều rộng, chiều cao.”
- Hình lập phương có mấy cặp mặt đối diện?
- Các mặt của hình lập phương có đặc điểm gì chung?
- Những mặt nào của hình lập phương bằng nhau?
- Có mấy kích thước? Các kích thước có đặc điểm gì?
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN KÌ 2 TOÁN 5 CÁNH DIỀU
- Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 50: Hình tam giác
- Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 51: Diện tích hình tam giác
- Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 52: Hình thang
- Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 53: Diện tích hình thang
- Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 54: Hình tròn. Đường tròn
- Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 55: Chu vi hình tròn
- Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 56: Diện tích hình tròn
- Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 57: Luyện tập về tính diện tích
- Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 58: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ
- Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 59: Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ
- Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 60: Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương
- ……………………
- Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 82: Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
- Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 83: Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số
- Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 84: Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phân
- Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 85: Ôn tập về tỉ số, tỉ số phần trăm
- Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 86: Ôn tập về hình học
- Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 87: Ôn tập về đo lường
- Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 88: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 89: Em ôn lại những gì đã học
BÀI 81: MÔ TẢ SỐ LẦN LẶP LẠI CỦA MỘT KẾT QUẢ CÓ THỂ XẢY RA TRONG MỘT SỐ TRÒ CHƠI ĐƠN GIẢN
(8 CÂU)
1. NHẬN BIẾT (3 CÂU)
Câu 1: Một học sinh đứng ở trạm xe buýt để quan sát các loại xe buýt đi qua trong 10 phút. Kết quả ghi nhận như sau:
- Phút 1: Xe màu xanh đi qua.
- Phút 2: Xe màu đỏ đi qua.
- Phút 3: Xe màu xanh đi qua.
- Phút 4: Xe màu vàng đi qua.
- Phút 5: Xe màu đỏ đi qua.
- Phút 6: Xe màu đỏ đi qua.
- Phút 7: Xe màu xanh đi qua.
- Phút 8: Xe màu vàng đi qua.
- Phút 9: Xe màu xanh đi qua.
- Phút 10: Xe màu xanh đi qua.
a) Xe buýt màu xanh đi qua bao nhiêu lần?
b) Tính tỉ số giữa số lần xe buýt màu đỏ đi qua và tổng số lần xe buýt đi qua.
Trả lời:
a) Xe buýt màu xanh đi qua 5 lần.
b) Tỉ số là 3 : 10
Câu 2: Một học sinh đếm số lượng loài động vật quan sát được trong 10 phút ở công viên. Kết quả ghi nhận như sau:
- Phút 1: 2 con chim xuất hiện.
- Phút 2: 1 con sóc xuất hiện.
- Phút 3: 3 con chim xuất hiện.
- Phút 4: 2 con sóc xuất hiện.
- Phút 5: 1 con chim xuất hiện.
- Phút 6: 2 con chim xuất hiện.
- Phút 7: 1 con sóc xuất hiện.
- Phút 8: 2 con chim xuất hiện.
- Phút 9: 3 con chim xuất hiện.
- Phút 10: 1 con sóc xuất hiện.
a) Có bao nhiêu con sóc được quan sát?
b) Tính tỉ số giữa số con chim và tổng số động vật được quan sát.
Trả lời:
a) Có 5 con sóc được quan sát.
b) Tỉ số là 15 : 20 = 3 : 4
Câu 3: Một bạn học sinh ném bóng rổ 10 lượt, kết quả số lần bóng vào rổ như sau:
- Lượt 1: Không vào.
- Lượt 2: Vào.
- Lượt 3: Không vào.
- Lượt 4: Vào.
- Lượt 5: Vào.
- Lượt 6: Không vào.
- Lượt 7: Không vào.
- Lượt 8: Vào.
- Lượt 9: Không vào.
- Lượt 10: Vào.
a) Số lần bóng vào rổ là bao nhiêu?
b) Tính tỉ số giữa số lần không vào và tổng số lượt ném.
Trả lời:
a) Số lần bóng vào rổ là 5 lần.
b) Tỉ số là: 5 : 10 = 1 : 2
2. THÔNG HIỂU (3 CÂU)
Câu 1: Bạn Hương lấy ngẫu nhiên 10 chiếc bánh từ một khay có ba loại bánh: bánh tròn, bánh vuông, và bánh tam giác. Kết quả như sau:
- Lần 1: Bánh tròn.
- Lần 2: Bánh vuông.
- Lần 3: Bánh tam giác.
- Lần 4: Bánh tròn.
- Lần 5: Bánh vuông.
- Lần 6: Bánh tam giác.
- Lần 7: Bánh tròn.
- Lần 8: Bánh vuông.
- Lần 9: Bánh tam giác.
- Lần 10: Bánh tròn.
a) Hãy cho biết số lần Hương chọn bánh tròn, bánh vuông, và bánh tam giác.
b) Viết tỉ số giữa số lần chọn bánh tròn và tổng số lần chọn bánh.
c) Viết tỉ số giữa số lần chọn bánh vuông và tổng số lần chọn bánh.
Trả lời:
a) Bánh tròn: 4 lần, bánh vuông: 3 lần, bánh tam giác: 3 lần.
b) Tỉ số: 4 : 10 = 2 : 5
c) Tỉ số: 3 : 10
Câu 2: Bạn Nam ghi lại màu đèn giao thông xuất hiện trong 10 lần đổi đèn tại một ngã tư. Kết quả như sau:
- Lần 1: Đèn đỏ.
- Lần 2: Đèn xanh.
- Lần 3: Đèn vàng.
- Lần 4: Đèn đỏ.
- Lần 5: Đèn xanh.
- Lần 6: Đèn đỏ.
- Lần 7: Đèn xanh.
- Lần 8: Đèn vàng.
- Lần 9: Đèn xanh.
- Lần 10: Đèn đỏ.
a) Hãy cho biết số lần xuất hiện đèn đỏ, đèn xanh, đèn vàng.
b) Viết tỉ số giữa số lần xuất hiện đèn xanh và tổng số lần đổi đèn.
c) Viết tỉ số giữa số lần xuất hiện đèn đỏ và tổng số lần đổi đèn.
Trả lời:
a) Đèn đỏ: 4 lần, đèn xanh: 4 lần, đèn vàng: 2 lần.
b) Tỉ số: 4 : 10 = 2 : 5
c) Tỉ số: 4 : 10 = 2 : 5
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
BÀI 82: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN VÀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
(11 CÂU)
1. NHẬN BIẾT (4 CÂU)
Câu 1:
a) Đọc các số tự nhiên sau:
325 786
4 500 321
786 234 005
9 001 000
b) Viết các số tự nhiên sau:
Bảy mươi lăm triệu sáu trăm nghìn
Một trăm bốn mươi chín tỷ
Trả lời:
a)
325 786: Ba trăm hai mươi lăm nghìn bảy trăm tám mươi sáu.
4 500 321: Bốn triệu năm trăm nghìn ba trăm hai mươi mốt.
786 234 005: Bảy trăm tám mươi sáu triệu hai trăm ba mươi tư nghìn không trăm lẻ năm.
9 001 000: Chín triệu không trăm lẻ một nghìn.
b)
75 600 000.
149 000 000 000.
Câu 2:
a) Đọc các số tự nhiên sau:
325 786
4 500 321
786 234 005
9 001 000
b) Viết các số tự nhiên sau:
Bảy mươi lăm triệu sáu trăm nghìn
Một trăm bốn mươi chín tỷ
Trả lời:
a)
120 045: Một trăm hai mươi nghìn không trăm bốn mươi lăm.
3 009 876: Ba triệu không trăm chín nghìn tám trăm bảy mươi sáu.
512 004 003: Năm trăm mười hai triệu không trăm lẻ bốn nghìn không trăm lẻ ba.
8 000 210: Tám triệu không trăm mười.
b)
62 350 000.
35 002 000 000.
Câu 3: So sánh các cặp số sau:
a) 75 300 ? 57 800
b) 800 010 ? 800 100
c) 45 678 ? 45 876
d) 6 200 000 ? 620 000
e) 3 050 400 ? 3 500 400
f) 1 200 000 ? 1,2 triệu
Trả lời:
a) 75300 > 57800
b) 800010 < 800100
c) 45678 < 45876
d) 6200000 > 620000
e) 3050400 < 3500400
f) 1200000 = 1,2 triệu
Câu 4: So sánh các cặp số sau:
a) 1 234 567 ? 1 235 000
b) 480 500 ? 405 800
c) 100 001 ? 100 010
d) 9 000 000 ? 9 triệu
e) 6 789 012 ? 6 987 210
f) 5 000 000 ? 5 triệu
Trả lời:
a) 1234567 < 1235000
b) 480500 > 405800
c) 100001 < 100010
d) 9000000 = 9 triệu
e) 6789012< 6987210
f) 5000000 = 5 triệu
2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)
Câu 1: Viết và đọc mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
a) 6 432 017
b) 3 050 600
c) 7 800 009
d) 2 001 101
Trả lời:
a) Số 6 432 017 gồm 6 triệu, 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, và 17 đơn vị.
6432017 = 6000000+400000+30000+2000+17
b) Số 3 050 600 gồm 3 triệu, 50 nghìn, và 600 đơn vị.
3050600 = 3000000+50000+600
c) Số 7 800 009 gồm 7 triệu, 8 trăm nghìn, và 9 đơn vị.
7800009 = 7000000+800000+9
d) Số 2 001 101 gồm 2 triệu, 1 nghìn, và 101 đơn vị.
2001101 = 2000000+1000+101
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (400k)
- Giáo án Powerpoint (500k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (250k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(250k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (250k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
- .....
- Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm
Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 1150k/năm
=> Chỉ gửi 650k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 7 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan
Xem thêm tài liệu:
Từ khóa: giáo án điện tử kì 2 Toán 5 cánh diều, giáo án Toán 5 cánh diều, ppt Toán 5 cánh diều