Phiếu học tập KHTN 6 chân trời Bài 4: Đo chiều dài
Dưới đây là phiếu học tập Bài 4: Đo chiều dài môn Khoa học tự nhiên 6 (Vật lí) sách Chân trời sáng tạo. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án vật lí 6 sách chân trời sáng tạo
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 4: ĐO CHIỀU DÀI
1. Hãy điền vào chỗ trống những đơn vị đo chiều dài và sự quy đổi giữa chúng
a. 1 Kilômét (km) = 1000 m
b. ........................... (dm) = ..................m
c. ........................... (cm) = ..................m
d. ........................... (mm) = ..................m
2. Đổi các đơn vị sau:
a. 2,5 km = ........................ m
b. 3 mm = ........................ m
c. 125 cm = ..................... m
d. 50 dm = ..................... m
3. Hãy kể tên các dụng cụ đo chiều dài mà em biết và ghi công dụng của mỗi dụng cụ.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
5. Chọn đúng hoặc sai cho các phát biểu sau:
a. Thước dây thích hợp để đo chiều dài của sân trường
b. Thước kẹp thích hợp đo chiều dài của cuốn sách
c. Thước thẳng thích hợp đo chiều dài của bút chì
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
6. Để đo kích thước của vật rất nhỏ người ta thường dùng khối lượng đo nào?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
PHIẾU HỌC TẬP 2
1. Để đo chính xác chiều dài của một vật, em cần lưu ý những điều gì khi sử dụng thước đo?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2. Hãy sắp xếp các bước đo chiều dài của một chiếc bàn học theo thứ tự đúng:
a. Ước lượng chiều dài của bàn học
b. Đặt thước sao cho mép thước trùng với một đầu của chiếc bàn.
c. Đọc kết quả đo ở vạch chia trùng với đầu kia của chiếc bàn.
d. Đặt mắt nhìn vuông góc với vạch chia để đọc kết quả đo.
e. Lựa chọn thước đo phù hợp và vị trí cần đo
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
3. Hãy đo chiều dài của các vật sau đây và ghi lại kết quả
Vật đo | Dụng cụ đo | Chiều dài (cm) |
Quyển vở | Thước thẳng | ........................................... |
Chiều cao của tủ | Thước dây | ........................................... |
Đường kính của chai | Thước kẹp | ........................................... |
4. Hãy ước lượng chiều rộng của nhà em, lựa chọn thước đo phù hợp để đo chiều rộng của nhà em rồi so sánh kết quả đo được với chiều rộng ước lượng ban đầu của em.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................…