Phiếu học tập Toán 3 kết nối Bài 49: Luyện tập chung
Dưới đây là phiếu học tập Bài 49: Luyện tập chung môn Toán 3 sách Kết nối tri thức. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 49. LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1: So sánh các số sau và điền dấu >, <, =:
a) 7 654 ___ 8 123
b) 4 321 ___ 5 432
c) 9 999 ___ 10 000
d) 2 345 ___ 2 345
e) 6 789 ___ 6 987
Bài 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 9 876, 5 432, 7 654, 10 000, 8 765
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 6 543, 8 654, 9 321, 10 000, 7 876
......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
Bài 3. Tìm số liền trước và liền sau của các số sau:
Số | Số liền trước | Số liền sau |
4 355 | ||
9 356 | ||
7 535 | ||
10 563 |
Bài 5. Chuyển các chữ số La Mã sau thành số tự nhiên:
a) V = __________
b) IX = __________
c) XXV = __________
d) VX = __________
e) XVI = __________
Bài 2. So sánh các số sau và điền dấu >, <, =:
a) IX ___ 10
b) V ___ 6
c) XV ___ 14
d) XX ___ 20
PHIẾU HỌC TẬP 2
Bài 1: Chuyển các số tự nhiên sau thành chữ số La Mã:
a) 6 = __________
b) 14 = __________
c) 25 = __________
d) 50 = __________
e) 40 = __________
Bài 2. Đọc các số sau bằng chữ:
a) 5 467
b) 9 476
c) 11 000
........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
Bài 3. m số liền trước và liền sau của các số sau:
Số | Số liền trước | Số liền sau |
10 000 | ||
9 876 | ||
4 567 |
Bài 5. Điền kết quả vào bảng:
Số | Làm tròn đến hàng chục |
45 | |
167 | |
289 | |
Số | Làm tròn đến hàng trăm |
368 | |
572 | |
843 |
=> Giáo án toán 3 kết nối tri thức bài 49: Luyện tập chung chủ đề 8 (3 tiết)