Phiếu học tập Toán 3 kết nối Bài 76: Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000
Dưới đây là phiếu học tập Bài 76: Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 76. ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000, 100 000
Bài 1: Điền số thích hợp vào dãy
a) 9 995; 9 996; 9 997; ? ; 9 999; ? ; ? ; 10 002; ?
b) 35 760; 35 770; ? ; 35 790; ? ; 35 810; ? ; ?
c) 68 400; ? ; 68 600; 68 700; ? ; ? ; 69 000 ; ?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
Bài 2: Điền số thích hợp vào biểu thức
- 5 000 + 300 + ? = 5 306
- 2 000 + 700 + ? = 2 780
- 40 000 + 8 000 + 600 + ? = 48 620
- 90 000 + 2 000 + ? = 92 007
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 3: Bác Ba Phi có số lượng vịt trong trang trại là số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số khác nhau. Hãy tìm số đó.
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
Bài 4: Trong các nhóm số sau, hãy tìm số lớn nhất và nhỏ nhất:
a) 9 999, 10 010, 10 500, 8 500, 10 000.
b) 55 500, 60 000, 45 800, 49 900, 50 300
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
PHIẾU HỌC TẬP 2
Bài 1: Điền dấu thích hợp vào các phép so sánh dưới đây:
- 10 000 ___ 9 999
- 35 760 ___ 35 770
- 48 600 ___ 48 610
- 68 900 ___ 68 800
Bài 2: Tính và điền kết quả của các phép tính dưới đây:
- 47 300 + 2 500 = ____
- 65 400 - 1 200 = ____
- 85 750 + 3 250 = ____
- 92 100 - 7 100 = ____
Bài 3: Viết các số sau dưới dạng tổng của từng chữ số:
a) 12 456
b) 58 709
c) 75 302
Ví dụ mẫu: 12 456 = 10 000 + 2 000 + 400 + 50 + 6.
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
Bài 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ nhất đến lớn nhất và ngược lại:
a) 28 500, 42 700, 37 200, 29 400, 50 100.
b) 91 300, 89 200, 95 000, 92 400, 87 600.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
=> Giáo án toán 3 kết nối tri thức bài 76: Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 (2 tiết)