Phiếu học tập Toán 5 cánh diều Bài 19: Làm tròn số thập phân
Dưới đây là phiếu học tập Bài 19: Làm tròn số thập phân môn Toán 5 sách Cánh diều. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 19. LÀM TRÒN SỐ THẬP PHÂN
Bài 1: Làm tròn các số sau đến hàng đơn vị:
4.34 = ______
7.81 = ______
2.57 = ______
9.26 = ______
Bài 2. Làm tròn các số sau đến hàng phần mười:
5.671 = ______
3.244 = ______
8.957 = ______
1.436 = ______
Bài 3. Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm:
0.3764 = ______
0.8421 = ______
0.1949 = ______
0.5411 = ______
Bài 4. So sánh các số sau sau khi làm tròn:
5.42 và 5.53 (làm tròn đến hàng đơn vị)
7.65 và 7.70 (làm tròn đến hàng phần mười)
......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
Bài 5. Điền vào chỗ trống:
Một chai nước có dung tích 1.57 lít. Làm tròn dung tích này đến hàng phần mười là:
______ lít
Một món hàng có giá 199.99 VNĐ. Làm tròn giá này đến hàng trăm là:
______ VNĐ
PHIẾU HỌC TẬP 2
Bài 1: Tính tổng sau khi làm tròn các số sau:
2.49 (làm tròn đến hàng đơn vị) + 3.52 (làm tròn đến hàng phần mười) = ______
......................................................................................................................................... Bài 2. Hoàn thành bảng làm tròn sau:
Số Thập Phân | Làm Tròn Đến Hàng Đơn Vị | Làm Tròn Đến Hàng Phần Mười | Làm Tròn Đến Hàng Phần Trăm |
2.47 | ______ | ______ | ______ |
3.14 | ______ | ______ | ______ |
7.89 | ______ | ______ | ______ |
9.99 | ______ | ______ | ______ |
Bài 3. Giải Quyết Vấn Đề Thực Tế
Một bữa ăn có tổng chi phí là 257.68 VNĐ. Làm tròn chi phí này đến hàng trăm là:
______ VNĐ
Bạn có 3.77 kg trái cây. Làm tròn số này đến hàng phần mười là:
______ kg
Bài 4. So sánh các số sau sau khi làm tròn đến hàng đơn vị:
2.4 và 2.6
8.3 và 8.7
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................…
Bài 5. Tính tổng sau khi làm tròn các số sau đến hàng phần mười:
5.46 + 2.34 = ______
7.89 + 1.56 = ______
3.14 + 6.78 = ______
8.21 + 4.57 = ______
2.99 + 3.01 = ______
9.85 + 0.45 = ______
=> Giáo án Toán 5 Cánh diều bài 19: Làm tròn số thập phân