Phiếu học tập Toán 5 cánh diều Bài 20: Ôn tập về các đơn vị đo diện tích đã học
Dưới đây là phiếu học tập Bài 20: Ôn tập về các đơn vị đo diện tích đã học môn Toán 5 sách Cánh diều. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 20. ÔN TẬP VỀ CÁC ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH ĐÃ HỌC
Bài 1: Chuyển đổi các số diện tích sau:
2.5 m² = ______ cm²
0.75 m² = ______ cm²
3.6 km² = ______ m²
5000 cm² = ______ m²
Bài 2. Tính Diện Tích
Tính diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 5.4 m và chiều rộng 3.2 m:
Diện tích = ______ m²
Tính diện tích của hình tròn có bán kính 2.5 m (Dùng π ≈ 3.14):
Diện tích = ______ m²
Bài 3. So sánh các diện tích sau và điền <, >, hoặc =:
1.5 m² ____ 1500 cm²
2.5 m² ____ 25000 cm²
Bài 4. Tính tổng diện tích của m²i khu đất:
Khu đất A: 1.75 m²
Khu đất B: 0.85 m²
Tổng diện tích = ______ m²
Bài 5. Điền vào chỗ trống sau:
Một hình vuông có diện tích 16 m². Một hình tròn có diện tích 15.7 m². So sánh diện tích của m²i hình này: 16 m² ____ 15.7 m²
Bài 6. Điền vào chỗ trống sau:
Một mảnh đất có diện tích 50 m². Nếu mở rộng thêm 25% diện tích, diện tích mới sẽ là: Diện tích mới = ______ m²
PHIẾU HỌC TẬP 2
Bài 1: So sánh diện tích các hình sau và điền <, >, hoặc =:
- Hình vuông có diện tích 9 m² ____ Hình chữ nhật có diện tích 8.5 m²
- Hình tròn có diện tích 12.56 m² ____ Hình tam giác có diện tích 6.3 m²
Bài 2. Một mảnh đất có diện tích 0.6 m². Nếu 1 m² trồng được 2000 cây, thì mảnh đất này có thể trồng được bao nhiêu cây ?
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
Bài 3. Đổi đơn vị:
5.5 m² = ______ cm²
1.2 m² = ______ cm²
0.25 m² = ______ cm²
0.5 m² = ______ cm²
500 m² = ______ dm²
2500 nm² = ______ cm²
Bài 4. So sánh diện tích các khu đất sau và điền <, >, hoặc =:
Khu đất A: 50 dm²
Khu đất B: 5000 cm²
Khu đất C: 0.6 m²
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 5. Sắp xếp các diện tích sau theo thứ tự tăng dần: 1.2 m², 12000 cm², 0.8 m², 10000 mm², 40 dm²
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
=> Giáo án Toán 5 Cánh diều bài 20: Ôn tập về các đơn vị đo diện tích đã học