Phiếu học tập Toán 5 cánh diều Bài 64: Mét khối
Dưới đây là phiếu học tập Bài 64: Mét khối môn Toán 5 sách Cánh diều. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 64: MÉT KHỐI
1. Viết số thích hợp vào dấu “...”
7 m3 =.......dm3; 4,5 dm3 = ......m3 ; 0,56 m3 =........dm3
4 m3 5 dm3 =.........m3; 4 m3 5 dm3 =...........dm3 ; 4 m3 5 dm3=.........cm3
2. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
850cm3 ……… 12dm3 3m3 92dm3 ……… 4m3 2015m3 ……… 2hm3 15m3 67 m3 ……… 6700 cm3 573 hm3 ……… 57km3 | 30002 cm3 3m3 2cm3 51 m3 51000000 cm3 32m3 45dm3 3200m3 27 m3 34 cm3 2734cm3 34dm3 34mm3 3434cm3 |
3. Ước lượng thể tích của mỗi vật sau rồi chọn đơn vị đo (cm3, dm3, m3) phù hợp viết vào chỗ chấm:
4. Viết về thể tích của một số vật với các đơn vị đo (cm3, dm3, m3)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
5. Trong một năm 2023, nhà cô Hồng đã sử dụng 180 mét khối nước sinh hoạt. Vậy trung bình mỗi tháng, nhà cô Hồng sử dụng hết bao nhiêu lít nước sinh hoạt?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP 2
BÀI 64: MÉT KHỐI
1. a) Đọc các số đo thể tích sau: 71 m3; 2,6 m3; 37,8 m3, m3.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
b) Viết các số đo thể tích sau:
- Bốn mươi lăm mét khối: ……………………………………………………………….
- Một phẩy sáu mét khối: ………………………………………………………………..
- Chín phần mười một mét khối: ………………………………………………………..
- Ba mươi tư phẩy bảy mét khối: ………………………………………………………..
- Ba phần bảy mét khối: ………………………………………………………………....
2. Số?
26 m3 + …….. m3 = 73 m3 …….. m3 - 19,1 m3 = 86,8 m3 | …….. m3 × 14 = 109,2 m3 …….. m3 : 4 = 22,25 m3 |
3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
33 l …….. 3,3 dm3 453 dm3 …….. 0,4 m3 | 8,5 m3 …….. 8 500 000cm3 43 dm3 …….. 4,3 m3 |
4. Tính:
49,5 m3 + 35 m3 = …………… 13 m3 - 0,5 dm3 = ……………. 12,8 m3 × 20 = ……………….. 46,7 m3 : 10 = ………………… | 45 m3 + 14,7 m3 = …………... 7,9 m3 - 1,5 m3 = ……………. 8,1 m3 × 50 = ………………… 6 m3 : 20 = …………………… |
5. Bể nước nhà bạn An chứa 4,2 m3. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước? Biết 1 lít = 1 dm3.
……………………………………………………………………………………………
=> Giáo án Toán 5 Cánh diều bài 64: Mét khối