Phiếu trắc nghiệm Âm nhạc 4 kết nối CĐ 2: Giai điệu quê hương
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Âm nhạc 4 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm CĐ 2: Giai điệu quê hương. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án âm nhạc 4 kết nối tri thức
CHỦ ĐỀ 2: GIAI ĐIỆU QUÊ HƯƠNG
|
(18 câu)
1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Chim sáo là dân ca dân tộc nào?
A. Bana.
B. Mông.
C. Xơ Đăng.
D. Khmer.
Câu 2: Bài hát Chim sáo được viết ở gam gì?
A. Son trưởng.
B. Đô trưởng.
C. Rê trưởng.
D. Mi trưởng.
Câu 3: Nhịp độ của bài hát Chim sáo là
A. nhẹ nhàng.
B. chậm.
C. nhanh.
D. dồn dập.
Câu 4: Trong bài hát Chim sáo, đom boong nghĩa là gì?
A. Quả na.
B. Quả khế.
C. Quả dâu.
D. Quả đa.
Câu 5: Kèn phím có nguồn gốc từ đâu?
A. Châu Mỹ.
B. Châu Á.
C. Châu Âu.
D. Châu Phi.
Câu 6: Nhạc cụ trong hình dưới đây có tên là gì?

A. Đàn Piano.
B. Kèn phím.
C. Kèn Trumpet.
D. Đàn Organ.
Câu 7: Đâu là đàn tranh?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 10: Âm thanh của đàn tranh có đặc điểm gì?
A. Mạnh mẽ, vang dội.
B. Trầm ấm, dày.
C. Trong trẻo, lanh lảnh.
D. Đục, khàn.
2. THÔNG HIỂU (2 CÂU)
Câu 1: Đàn tranh còn có tên gọi khác là gì?
A. Đàn bầu.
B. Đàn tỳ bà.
C. Đàn thập lục.
D. Đàn nguyệt.
Câu 2: Đàn tranh thuộc họ nhạc cụ nào?
A. Nhạc cụ dây.
B. Nhạc cụ hơi.
C. Nhạc cụ gõ.
D. Nhạc cụ phím.
3. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Tay phải dùng để bấm lỗ nào trên thân của ri-coóc-đơ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Khi chơi đàn tranh, tay phải và tay trái có vai trò gì?
A. Tay trái gảy, tay phải nhấn hoặc rung dây.
B. Tay phải gảy, tay trái nhấn hoặc rung dây.
C. Cả hai tay đều gảy.
D. Tay phải giữ đàn, tay trái gảy.
Câu 3: .............................................
.............................................
.............................................
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1.
là dấu gì?
A. Dấu thăng.
B. Dấu giáng.
C. Dấu bình.
D. Dấu nhắc lại.
Câu 2: Dấu
có tác dụng gì?
A. Tăng cao độ của nốt nhạc đứng trước nó lên 1 cung.
B. Giảm cao độ của nốt nhạc đứng trước nó 1 cung.
C. Tăng cao độ của nốt nhạc đứng trước nó lên ½ cung.
D. Giảm cao độ của nốt nhạc đứng trước nó ½ cung.
Câu 3: .............................................
.............................................
.............................................
=> Giáo án Âm nhạc 4 kết nối tiết 5: Hát: Chim sáo