Phiếu trắc nghiệm Công nghệ trồng trọt 10 kết nối Ôn tập Chương 3: Phân bón (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 3: Phân bón (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 3

Câu 1: Loại phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất?

  1. (NH4)2SO4
  2. CO(NH2)2
  3. NH4NO3
  4. NH4Cl

Câu 2: Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình điều chế supephotphat kép từ Ca(H2PO4)2?

  1. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc → 3CaSO4 + 2H3PO4
  2. Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 đặc → 2CaSO4 + Ca(H2PO4)2
  3. Ca3(PO4)2 + 4H2SO4 đặc → 3 Ca(H2PO4)2
  4. Ca3(OH)2 + 2H2SO4 đặc → Ca(H2PO4)2 + 2H2O

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?

  1. Supephotphat kép cố độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn.
  2. Nitơ và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống.
  3. Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy.
  4. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều rễ tan trong nước.

Câu 4: Trong các phát biểu sau, số phát biểu đúng là:

(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng của N2O5, P2O5 và K2O.

(2) Người ta không bón phân urê kèm với vôi.

(3) Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephootphat kép.

(4) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm đất chua.

(5) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 5: Hàm lượng KCl có trong một loại phân kali có độ dinh dưỡng 50% là:

  1. 79,26%
  2. 95,51%
  3. 31,54%
  4. 26,17%

Câu 6: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh cố định đạm gồm mấy bước?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 7: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh cố định đạm có bước nào sau đây?

  1. Chuẩn bị và kiểm tra nguyên liệu.
  2. Phối trộn, ủ sinh khối khoảng một tuần
  3. Kiểm tra chất lượng, đóng bao, bảo quản.
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có mấy loại?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 9: Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có

  1. Phân phosphor bacteryl chuyển hóa lân.
  2. Phân lân hữu cơ vi sinh
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Cả A và B đều sai

Câu 10: Có mấy nguyên tắc bảo quản phân bón hóa học?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 11: Nguyên tắc đầu tiên trong bảo quản phân bón hóa học là gì?

  1. Chống ẩm
  2. Chống để lẫn lộn
  3. Chống acid
  4. Chống nóng

Câu 12: Nguyên tắc thứ hai trong bảo quản phân bón hóa học là gì?

  1. Chống ẩm
  2. Chống để lẫn lộn
  3. Chống acid
  4. Chống nóng

Câu 13: Nguyên tắc thứ ba trong bảo quản phân bón hóa học là gì?

  1. Chống ẩm
  2. Chống để lẫn lộn
  3. Chống acid
  4. Chống nóng

Câu 14: Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất nào ?

  1. Ít chua
  2. Chua
  3. Kiềm
  4. Trung tính

Câu 15: Tác dụng nào của phân đạm đối với thực vật?

  1. Hỗ trợ quá trình chuyển hoá năng lượng
  2. Cần cho sự hình thành bộ phận mới, yếu tố chính quyết định sự ra hoa đậu quả và quá trình chín, tăng khả năng chống chịu
  3. Kích thích quá trình sinh trưởng, tăng tỉ lệ protein, giúp cây phát triển nhanh, cho nhiều sản phẩm
  4. Không có tác dụng gì

Câu 16: Loại phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất định?

  1. (NH4)2SO4
  2. CO(NH2)2
  3. NH4NO3
  4. NH4CL

Câu 17: Tác dụng của phân lân cho cây ở thời kì sinh trưởng.

  1. Thúc đẩy quá trình sinh hóa, trao đổi chất và trao đổi năng lượng của cây.
  2. Trao đổi chất
  3. Kích thích quá trình sinh trưởng, làm tăng tỉ lệ protein thực vật.
  4. Tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh và chịu hạn của cây

Câu 18: Nguyên liệu để sản xuất phân lân?

  1. Photphat và silicat
  2. Axit nitric và muối cacbonat
  3. Quặng photphoric và apatit
  4. Amophot

Câu 19: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân gồm mấy bước?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 20: Bước 1 của quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là

  1. Nhân giống vi sinh vật
  2. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang
  3. Phối trộn với chất mang
  4. Kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản

Câu 21: Loại phân đạm nào sau đây có đọ dinh dưỡng cao nhất?

  1. (NH4)2SO4.   
  2. CO(NH2)2.    
  3. NH4NO3.    
  4. NH4Cl.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?

  1. Supephotphat kép cố độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn.
  2. Nitơ và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống.
  3. Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy.
  4. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều rễ tan trong nước.

Câu 23: Cho các phát biểu sau

(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng của N2O5; P2O5 và K2O3.

(2) Người ta không bón phân urê kèm với vôi.

(3) Phân lân chứa nhiều photpho nhât là supephootphat kép.

(4) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm đất chua.

(5) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2.

Trong các phát biểu trên, số phất biểu đúng là

  1. 5.       
  2. 2.      
  3. 3.        
  4. 4.

Câu 24: Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa

  1. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng   
  2. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác
  3. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác         
  4. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác

Câu 25: Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dựa vào chỉ số

A.% khối lượng NO có trong phân

B.% khối lượng HNO3 có trong phân

C.% khối lượng N có trong phân

D.% khối lượng NH3 có trong phân

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay