Phiếu trắc nghiệm Khoa học máy tính 12 cánh diều Bài 1: Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 12 - Khoa học máy tính cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 1: Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đ/S. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng khoa học máy tính cánh diều

CHỦ ĐỀ BCS. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET 

PHÁC THẢO THIẾT KẾ MẠNG MÁY TÍNH

BÀI 1: ĐƯỜNG TRUYỀN HỮU TUYẾN VÀ VÔ TUYẾN

(24 câu)

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

Câu 1: Loại dây dẫn được sử dụng để truyền tải dữ liệu giữa các thiết bị trong mạng máy tính là gì?

A. Cáp mạng.

B. Dây dẫn điện.

C. Internet.

D. Mạng máy tính.

Câu 2: Phương pháp truyền tải dữ liệu thông qua mạng hoặc các thiết bị truyền dẫn khác là:

A. Cáp đồng trục.

B. Điện thoại di động.

C. Đường truyền hữu tuyến.

D. Đường truyền vô tuyến.

Câu 3: Phương pháp sử dụng sóng điện từ để truyền tải dữ liệu thay vì dùng cáp mạng là:

A. Đường truyền vô tuyến.

B. Cáp xoắn đôi.

C. Đường truyền hữu tuyến.

D. Cáp đồng trục.

Câu 4: Loại cáp nào sử dụng lõi đồng dẫn điện được bọc lại bởi các lớp vỏ khác nhau?

A. Cáp vô tuyến.

B. Cáp hữu tuyến.

C. Cáp xoắn đôi.

D. Cáp đồng trục.

Câu 5: Loại đường truyền nào sau đây thuộc nhóm hữu tuyến?

A. Wi-Fi.

B. Cáp quang.

C. 4G.

D. Bluetooth.

Câu 6: Đường truyền vô tuyến sử dụng phương tiện nào để truyền dữ liệu?

A. Sóng điện từ.

B. Cáp đồng trục.

C. Sợi quang.

D. Cáp mạng.

Câu 7: Thiết bị nào sau đây sử dụng kết nối hữu tuyến để truyền dữ liệu?

A. Laptop kết nối Wi-Fi.

B. Điện thoại sử dụng 5G.

C. Máy tính kết nối bằng cáp Ethernet.

D. Đồng hồ thông minh kết nối Bluetooth.

Câu 8: Kết nối nào sau đây sử dụng sóng vô tuyến?

A. Ethernet.

B. ADSL.

C. Cáp quang.

D. Wi-Fi.

Câu 9: Loại cáp nào có khả năng chống nhiễu tốt nhất?

A. Cáp vô tuyến.

B. Cáp xoắn đôi.

C. Cáp đồng trục.

D. Cáp quang.

Câu 10: Ứng dụng chủ yếu của cáp đồng trục là gì?

A. Mạng LAN không dây.

B. Truyền hình cáp.

C. Truyền dữ liệu tốc độ cao.

D. Điện thoại di động.

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Công nghệ nào sau đây không phải là đường truyền hữu tuyến?

A. Ethernet.

B. ADSL.

C. Wi-Fi.

D. Cáp đồng trục.

Câu 2: Điểm hạn chế chính của đường truyền vô tuyến là gì?

A. Tốc độ truyền dữ liệu cao.

B. Dễ bị nhiễu tín hiệu.

C. Phải sử dụng dây cáp.

D. Khả năng truyền tải xa.

Câu 3: Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) là một ứng dụng của loại đường truyền nào?

A. Đường truyền hữu tuyến.

B. Đường truyền vô tuyến.

C. Đường truyền quang học.

D. Đường truyền vệ tinh.

...........................................

...........................................

...........................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (4 CÂU)

Câu 1. Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai về đường truyền hữu tuyến?

a) Cáp đồng trục thuộc loại đường truyền hữu tuyến.

b) Đường truyền hữu tuyến có tốc độ truyền tải dữ liệu cao hơn đường truyền vô tuyến.

c) Đường truyền hữu tuyến sử dụng dây dẫn để truyền tải dữ liệu.

d) Đường truyền hữu tuyến có chi phí lắp đặt thấp.

Đáp án:

a) Đ

b) S

c) Đ

d) S

Câu 2. Em hãy cho biết câu nào đúng, câu nào sai về đặc điểm của cáp đồng trục:

a) Cáp đồng trục có tốc độ truyền tải dữ liệu thấp hơn so với cáp quang.

b) Cáp đồng trục sử dụng dây đồng để truyền tải dữ liệu.

c) Cáp đồng trục chống nhiễu kém và gây thất thoát năng lượng lớn.

d) Cáp đồng trục có thể được sử dụng cho truyền hình cáp.

Đáp án:

a) Đ

b) Đ

c) S

d) Đ

...........................................

...........................................

...........................................

=> Giáo án Khoa học máy tính 12 Cánh diều bài 1: Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Khoa học máy tính 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay