Phiếu trắc nghiệm lịch sử và địa lí 4 Chân trời bài 15: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng duyên hải miền Trung

Bộ câu hỏi trắc nghiệm lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 15: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng duyên hải miền Trung. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

A. TRẮC NGHIỆM

I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

Câu 1: Trong hình 1 người dân đang làm gì?

  1. Giặt lưới
  2. Săn thú
  3. Tắm biển
  4. Kéo lưới

Câu 2: Hình 2 là

  1. Cảng Quảng Tây
  2. Cảng Quy Nhơn
  3. Cảng Quảng Tây
  4. Cảng Quảng Nam

Câu 3: Hoạt động kinh tế biển nào được tác giả nhắc đến trong hình 1?

  1. Nghề làm mắm
  2. Nghề làm mì chính
  3. Đánh bắt hải sản trên biển
  4. Nghề làm muối

Câu 4: Vùng Duyên hải miền Trung có số dân khoảng

  1. Hơn 22 triệu người (năm 2020)
  2. Hơn 20 triệu người (năm 2020)
  3. Hơn 30 triệu người (năm 2020)
  4. Hơn 40 triệu người (năm 2020)

Câu 5: Cảng Quy Nhơn ở tỉnh nào?

  1. Bình Định
  2. Bắc Ninh
  3. Thừa Thiên Huế
  4. Hòa Bình

Câu 6: Các dân tộc sinh sống ở vùng chủ yếu là

  1. Kinh, Chăm, Thái, Raglai
  2. Kinh, Hoa, Mông, Mán
  3. Kinh, Ê Đê, Mông, Mán
  4. Kinh, Dao, Mông

Câu 7: Cuộc sống của người dân có sự gắn bó mật thiết với

  1. Hồ
  2. Sông
  3. Núi
  4. Biển

Câu 8: Trong hình 7 người dân đang làm gì?

  1. Làm nước mắm
  2. Làm mắm
  3. Làm muối
  4. Làm mì chính

Câu 9: Hình 3 là vật gì?

  1. Thuyền thúng
  2. Thuyền bè
  3. Bè gỗ
  4. Thuyền tự chế

Câu 10: Thuyền thúng là phương tiện

  1. Di chuyển trên cạn
  2. Đánh bắt cá
  3. Đánh bắt thủy sản và phục vụ du lịch
  4. Làm muối

II. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Bờ biển của vùng kéo dài khoảng bao nhiêu km?

  1. 1200 km
  2. 1900 km
  3. 1800 km
  4. 1300 km

Câu 2: Vùng Duyên hải miền Trung là vùng có nhiều

  1. Sa mạc
  2. Đảo và Cồn cỏ
  3. Đảo và quần đảo
  4. Rừng rậm

Câu 3: Việc có nhiều đảo sẽ giúp cho vùng phát triển ngành

  1. Lâm nghiệp
  2. Du lịch
  3. Hàng không
  4. Thương mại

Câu 4: Sa Huỳnh nổi tiếng về nghề

  1. Làm cá
  2. Làm du lịch
  3. Làm mắm
  4. Làm muối

Câu 5: Thanh Hóa nổi tiếng về bãi biển

  1. Côn Sơn
  2. Đồ Sơn
  3. Thái Bình
  4. Sầm Sơn

Câu 6: Hình 6 là vật gì?

  1. Gùi
  2. Sàng
  3. Lưới
  4. Giỏ

Câu 7: Bãi biển nào nổi tiếng có phong cảnh đẹp?

  1. Nha Trang
  2. Cửa Lò
  3. Chân Mây
  4. Dung Quất

Câu 8: Tỉnh nào sau đây cũng nổi tiếng về nghề làm muối?

  1. Quảng Trị
  2. Quảng Bình
  3. Ninh thuận
  4. Lâm Đồng

Câu 9: Điều kiện thuận lợi nào để phát triển nghề làm muối?

  1. Nước biển mặn, mưa phùn
  2. Nhiều mưa
  3. Nước biển nhạt
  4. Nước biển mặn, nhiều nắng

Câu 10: Điều kiện thuận lợi nào để phát triển du lịch?

  1. Nhiều bãi tắm, có vịnh, biển, đảo có phong cảnh đẹp
  2. Nhiều bãi tắm đẹp
  3. Nhiều đảo đẹp
  4. Nhiều vịnh đẹp

III. VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Nghề làm muối cung cấp

  1. Một lượng mì chính lớn cho cả nước
  2. Một lượng muối lớn cho cả nước
  3. Một lượng mưa lớn
  4. Một lượng lương thực lớn

Câu 2: Nghề du lịch của vùng đóng vai trò quan trọng cho

  1. Ngành thủy sản của cả nước
  2. Ngành đánh bắt hải sản của cả nước
  3. Ngành muối của cả nước
  4. Ngành du lịch của cả nước

Câu 3: Qua bảng một số hoạt động kinh tế biển ở miền Trung cho thấy

  1. Biển rất đẹp
  2. Biển có hoạt động làm muối rất sôi nổi
  3. Biển rất quan trọng đối với đời sống kinh tế của người dân
  4. Biển không quá quan trọng với người dân

IV. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Hoạt động sôi nổi nhất trong các hoạt động kinh tế biển là

  1. Làm lụng
  2. Du lịch
  3. Làm muối
  4. Làm nem

 -----------Còn tiếp --------

=> Giáo án Lịch sử và Địa lí 4 chân trời bài 15: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay