Phiếu trắc nghiệm lịch sử và địa lí 4 Chân trời bài 24: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam bộ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 24: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam bộ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

A. TRẮC NGHIỆM

I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

Câu 1: Nam bộ là vùng

  1. Ít dân
  2. Dân cư thưa thớt
  3. Thưa dân
  4. Đông dân

Câu 2: Vùng Nam bộ có số dân

  1. Hơn 20 triệu người (năm 2020)
  2. Hơn 35 triệu người (năm 2020)
  3. Hơn 40 triệu người (năm 2020)
  4. Hơn 45 triệu người (năm 2020)

Câu 3: Các dân tộc sinh sống chủ yếu là

  1. Kinh, Dao, Thái
  2. Kinh, Tày, Nùng
  3. Kinh, Khơ Me, Hoa, Chăm
  4. Kinh, Mông, Mán

Câu 4: Vùng Nam bộ đông dân là do

  1. Đô thị nghèo nàn
  2. Đô thị phát triển tạo nhiều việc làm
  3. Có nhiều đãi ngộ tốt
  4. Có nhiều việc làm tốt

Câu 5: Dân cư vùng Nam bộ chủ yếu

  1. Là dân ngoài vùng vào nhập cư
  2. Dân gốc Nam bộ
  3. Dân di cư
  4. Dân nước ngoài

Câu 6: Vùng Nam bộ có hoạt động sản xuất

  1. Đa dạng
  2. Chủ yếu là ngư nghiệp
  3. Chủ yếu là nông nghiệp
  4. Chủ yếu là lâm nghiệp

Câu 7: Nam bộ có

  1. Vùng núi rộng
  2. Vùng vịnh rộng lớn
  3. Vùng rừng rộng lớn
  4. Vùng biển rộng lớn

Câu 8: Nam bộ có tiềm năng phát triển

  1. Cây công nghiệp
  2. Lâm nghiệp
  3. Du lịch biển
  4. Cây cà phê

Câu 9: Nam bộ có thuận lợi để phát triển ngư nghiệp là

  1. Sông ngòi dày đặc, đường bờ biển dài
  2. 2 mùa rõ rệt
  3. Có mưa nhiều
  4. Có ít mưa

Câu 10: Nam bộ có điều kiện thuận lợi để trồng lúa nước là

  1. Địa hình trải dài
  2. Địa hình khấp khểnh
  3. Địa hình bằng phẳng, nhiều sông ngòi
  4. Điạ hình cao

II. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Nam bộ là vùng trồng lúa

  1. Lớn nhì nước ta
  2. Lớn nhất nước ta
  3. Lớn thứ ba nước ta
  4. Nhỏ

Câu 2: Việc trồng lúa sử dụng

  1. Nhiều kinh phí
  2. Nhiều nhân công
  3. Nhiều máy móc hiện đại
  4. Nhiều thứ

Câu 3: Lúa trồng ở Nam bộ có chất lượng

  1. Kém
  2. Tốt
  3. Không tốt
  4. Không

Câu 4: Vùng Nam bộ còn là nơi trồng

  1. Cây chè
  2. Cây cỏ
  3. Cây lấy gỗ
  4. Cây ăn quả

Câu 5: Cây ăn quả nào sau đây được trồng nhiều ở vùng Nam bộ?

  1. Lựu
  2. Mận
  3. Sầu riêng

Câu 6: Cây ăn quả nào sau đây được trồng nhiều ở vùng Nam bộ?

  1. Dừa
  2. Dưa hấu
  3. Mận

Câu 7: Chăn nuôi ở vùng Nam bộ

  1. Phát triển
  2. Không mấy phát triển
  3. Kém phát triển
  4. Không phát triển

Câu 8: Chăn nuôi ở vùng gồm những con

  1. Bò sữa, dê
  2. Trâu, dê, cừu
  3. Lợn, gà, vịt
  4. Trâu, bò

Câu 9: Các loại hải sản đặc trưng là

  1. Cá trê, cá chim
  2. Cá voi, cá nhà táng
  3. Cá kình, cá ngừ
  4. Cá tra, cá ba sa, tôm

Câu 10: Đây là vùng có sản lượng thủy sản

  1. Lớn nhất cả nước
  2. Lớn nhì cả nước
  3. Không lớn
  4. Không lớn lắm

III. VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Cây ăn quả tập trung chủ yếu ở

  1. Trung du và miền núi Bắc bộ
  2. Đồng bằng sông Cửu Long
  3. Đồng bằng sông Hồng
  4. Tây Nguyên

Câu 2: Cây cao su tập trung chủ yếu ở vùng

  1. Duyên hải miền Trung
  2. Tây Nguyên
  3. Đồng bằng sống Cửu Long
  4. Đồng tháp mười

Câu 3: Hồ nào sau đây thuộc vùng Nam bộ?

  1. Hồ Tây
  2. Hồ Ba Bể
  3. Hồ Trị An
  4. Hồ Gươm

IV. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Sự phát triển của công nghiệp và nông nghiệp ở Nam bộ cho ta thấy

  1. Đây là vùng kinh tế kém phát triển
  2. Đây là vùng kinh tế rất phát triển
  3. Đây là vùng nông nghiệp
  4. Đây là vùng công nghiệp

-----------Còn tiếp --------

=> Giáo án Lịch sử và Địa lí 4 chân trời Bài 24: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay