Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 12 cánh diều Bài 6: Tạo biểu mẫu

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 12 - Tin học ứng dụng cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 6: Tạo biểu mẫu. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đ/S. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng cánh diều

BÀI 6: TẠO BIỂU MẪU 

(22 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (11 câu)

Câu 1: Thuộc tính nào của thẻ <form> xác định phương thức gửi dữ liệu (GET hay POST)?

A. action

B. method

C. submit

D. target

Câu 2: Thẻ nào được sử dụng để tạo một ô nhập liệu văn bản trong biểu mẫu?

A. <textbox>

B. <text>

C. <input>

D. <field>

Câu 3:  Thẻ nào được sử dụng để tạo một biểu mẫu trong HTML?

A. <form>

B. <input>

C. <button>

D. <label>

Câu 4: Thuộc tính nào của thẻ <input> xác định loại ô nhập liệu (text, password, email, ...)?

A. sort

B. kind

C. category

D. type

Câu 5: Thuộc tính nào của thẻ <form> xác định URL của trang xử lý dữ liệu khi người dùng gửi biểu mẫu?

A. action

B. method

C. submit

D. target

Câu 6: Để tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng nhập nhiều dòng văn bản, ta sử dụng thẻ nào?

A. <input>

B. <textarea>

C. <textbox>

D. <field>

Câu 7: Thuộc tính nào của thẻ <input> được sử dụng để đặt giá trị mặc định cho ô nhập liệu?

A. value

B. default

C. initial

D. start

Câu 8: Khai báo nào sau đây được sử dụng để tạo nhãn mô tả cho điều khiển nhập dữ liệu?

A. <sticky> Họ và tên </sticky>

B. <labeling> Họ và tên </labeling>

C. <label> Họ và tên </label>

D. <label Họ và tên>

Câu 9: Thẻ nào được sử dụng để tạo một nhãn mô tả cho một ô nhập liệu?

A. <label>

B. <title>

C. <caption>

D. <description>

Câu 10: Để tạo một nhóm các radio button, các ô chọn này cần có cùng thuộc tính nào?

A. id

B. value

C. name

D. class

Câu 11: Thuộc tính value của thẻ <input> (loại radio hoặc checkbox) có ý nghĩa gì?

A. Giá trị hiển thị của ô chọn.

B. Giá trị được gửi đến máy chủ khi ô chọn được chọn.

C. ID của ô chọn.

D. Kích thước của ô chọn.

2. THÔNG HIỂU (6 CÂU)

Câu 1: Khai báo nào sau đây được dùng để tạo điều khiển nhập dữ liệu ô text trong biểu mẫu?

A. <input type="text" name = "txt">

B. <textfield name="txt">

C. <textinput name = "txt">

D. <input type="txtfield" name="txt">

Câu 2: Khai báo tạo điều khiển nhập dữ liệu nào sau đây là đúng cú pháp?

A. <input option name = "opt" value = "Yes">

B. <checkbox name= "chkSo Thich" value="BongDa">

C. <textarea name = "comments width= "200" height 

D. <input type="text" name= "diaChi" value= “Nhập địa chỉ liên hệ”> 

Câu 3: Khai báo nào sau đây được dùng để tạo nút lệnh submit?

A. <button = "submit" name="cmd">

B. <input type="submit" name="cmd">

C. <type="submit" name="cmd">

D. <button submit name="cmd">= "10">

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (1 CÂU)

Câu 1. Mỗi phát biểu sau đây về biểu mẫu là đúng hay sai?

a) Biểu mẫu trên trang web là một giao diện để thu nhận thông tin từ người dùng.

b) Khi gán thuộc tính method = “POST”, dữ liệu gửi đến máy chủ bị hạn chế về dung lượng.

c) Khi gán thuộc tính method = “GET”, dữ liệu gửi đến máy chủ không bị hạn chế về dung lượng.

d) Phần tử input có thuộc tính type = “checkbox” được dùng để khai báo các mục lựa chọn cho phép người dùng có thể chọn nhiều mục chọn.

Đáp án:

a) Đúng

b) Sai

c) Sai

d) Đúng.

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

=> Giáo án Tin học ứng dụng 12 cánh diều bài 6: Tạo biểu mẫu

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học ứng dụng 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay