Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 12 chân trời Ôn tập cuối kì 2 (Đề 5)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 12 (Tin học ứng dụng) chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng chân trời sáng tạo
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 05:
Câu 1: CSS có khả năng đáp ứng các yêu cầu gì?
A. Bố cục phức tạp
B. Hình thức và hiệu ứng
C. Cả A và B
D. Không có yêu cầu nào
Câu 2: Để chỉ định màu sắc của chữ, bạn sử dụng thuộc tính nào?
A. background
B. color
C. text-color
D. font-color
Câu 3: Để định kiểu viền cho một phần tử HTML, bạn sử dụng thuộc tính nào?
A. border
B. margin
C. padding
D. outline
Câu 4: Khoảng trống bên ngoài viền được gọi là gì?
A. Padding
B. Margin
C. Border
D. Space
Câu 5: Để định kiểu cho các phần tử cùng loại, bạn sử dụng cú pháp nào?
A. tên-phần-tử { thuộc tính: giá trị; }
B. .tên-lớp { thuộc tính: giá trị; }
C. #giá-trị-id { thuộc tính: giá trị; }
D. Tất cả các cú pháp trên
Câu 6: Để tạo tệp mã lệnh CSS riêng biệt, bạn sử dụng thẻ nào để liên kết?
A. <link>
B. <style>
C. <script>
D. <css>
Câu 7: Để chỉ định độ dày của viền, bạn sử dụng thuộc tính nào?
A. border-width
B. border-style
C. border-color
D. border
Câu 8: Để định kiểu khoảng cách giữa các kí tự, bạn sử dụng thuộc tính nào?
A. letter-spacing
B. word-spacing
C. line-height
D. text-indent
Câu 9: Để tạo hiệu ứng đổ bóng cho văn bản, bạn sử dụng thuộc tính nào?
A. text-shadow
B. box-shadow
C. shadow
D. effect-shadow
Câu 10: Để định kiểu nền cho phần tử HTML, bạn có thể sử dụng thuộc tính nào?
A. background-color
B. background-image
C. background
D. Tất cả các thuộc tính trên
Câu 11: Để tạo một liên kết đến một địa chỉ email, bạn sử dụng cú pháp nào trong thẻ <a>?
A. <a href="mailto:email@example.com">Liên kết</a>
B. <a href="email@example.com">Liên kết</a>
C. <a href="http://email@example.com">Liên kết</a>
D. <a href="email:email@example.com">Liên kết</a>
Câu 12: Để mở liên kết trong một tab hoặc cửa sổ mới, bạn sử dụng thuộc tính nào trong thẻ <a>?
A. target="_blank"
B. target="_new"
C. target="_window"
D. target="_external"
Câu 13: Thuộc tính CSS nào được sử dụng để thay đổi kiểu dáng của dấu đầu dòng trong danh sách?
A. list-style
B. list-type
C. list-decoration
D. list-item
Câu 14: Giá trị nào sau đây KHÔNG phải là giá trị hợp lệ cho thuộc tính list-style-type?
A. circle
B. square
C. triangle
D. disc
Câu 15: Lớp giả CSS nào được sử dụng để định kiểu cho liên kết khi nó đang ở trạng thái được nhấp chuột?
A. a:hover
B. a:active
C. a:focus
D. a:visited
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI
Câu 1: Một học sinh viết đoạn CSS để tạo bố cục gồm hai phần tử <div> nằm cạnh nhau:
Khi chạy mã trên kết hợp html thì:
a. Hai phần tử <div> sẽ nằm trên cùng một dòng
b. Phần .left sẽ nằm bên trái, phần .right sẽ nằm bên phải
c. Cần thêm clear: both; để tránh lỗi bố cục
d. Nếu chiều cao hai phần khác nhau, phần bên dưới sẽ bị chồng lên
Câu 2: Nhóm của Trinh muốn tạo bố cục trang chủ của trang web kỷ yếu bằng CSS Grid hoặc Flexbox. Họ có hai đoạn mã sau:
Cách 1 – Dùng CSS Grid:
Cách 2 – Dùng Flexbox:
Cách nào phù hợp hơn nếu nhóm muốn có 3 cột có kích thước khác nhau? Nếu muốn có 3 cột có kích thước khác nhau thì phương án sau đây hợp lý
a. CSS Grid vì có thể dễ dàng quy định tỷ lệ giữa các cột
b. Flexbox vì luôn giúp căn giữa nội dung trong container
c. CSS Grid vì grid-template-columns linh hoạt hơn cho bố cục phức tạp
d. Flexbox vì nó hỗ trợ tự động điều chỉnh kích thước theo nội dung
Câu 3: ............................................
............................................
............................................