Phiếu trắc nghiệm Toán 10 kết nối Ôn tập cả năm (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 10 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 10 kết nối tri thức (bản word)
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM
ĐỀ SỐ 04:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Cho A là tập hợp các ước của n, B là tập hợp các ước của 12 (. Điều kiện của n để
là:
A. 12 là bội của n
B. n là bội của 12
C. n; 12 nguyên tố cùng nhau
D. n là số nguyên tố
Câu 2: Cho các tập hợp và
.
Tìm tập hợp .
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Điểm là điểm không thuộc miền nghiệm của bất phương trình bào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Phần bị gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho với
Tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Giả sử là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được
m,
Chiều cao h của khối tháp gần với giá trị nào sau đây?
A. 61,4 m
B. 18,5 m
C. 60 m
D. 18 m
Câu 7: Trong hệ tọa độ cho điểm
Gọi
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
trên
và
Khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho Tọa độ của
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho M là trung điểm AB, tìm biểu thức sai:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Trục đối xứng của parabol (P): là
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13
Cho mẫu số liệu sau:
Giá trị | 0 | 1 | 2 | ||
Tần số | 10 | 20 | 30 | 20 | 10 |
Câu 12: Hãy tìm khoảng tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên
A. -1
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 13: Hãy tìm khoảng tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên
A. -1
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 14: Có thể lập ra được bao nhiêu số điện thoại di động có 10 chữ số bắt đầu là 0908, các chữ số còn lại khác nhau đôi một, khác với 4 chữ số đầu và phải có mặt chữ số 6 ?
A. 20
B. 320
C. 4320
D. 54320
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho các tập hợp sau:
;
{
là số nguyên tố và
};
{
là bội của
và
};
là tập hợp các nghiệm nguyên dương của phương trình
.
a) Tập hợp là một tập hợp rỗng
b)
c)
d)
Câu 2: Cho biết 226 g thịt bò chứa khoảng 59 g protein. Một quả trứng nặng 46g có chứa khoảng 6g protein (nguồn: Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ). Giả sử có một người mỗi ngày cần không quá 60g protein Gọi số gam thịt bò và số gam trứng mà người đó ăn trong một ngày lần lượt là .
a) Bất phương trình diễn tả giới hạn về lượng protein mà người đó cần mỗi ngày là
b) Nếu người đó ăn 150g thịt bò và 2 quả trứng, mỗi quả 46g, trong một ngày thì điều đó là không phù hợp
c) Nếu người đó ăn 200g thịt bò và 2 quả trứng, mỗi quả 46g, trong một ngày thì điều đó là phù hợp
d) Nếu người đó ăn 100g thịt bò và 4 quả trứng, mỗi quả 46g, trong một ngày thì điều đó là phù hợp
Câu 3: ............................................
............................................
............................................