Phiếu trắc nghiệm Toán 4 chân trời Bài 35: Thế kỉ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 35: Thế kỉ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 35. THẾ KỶ

  1. TRẮC NGHIỆM
  2. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Một thế kỷ là ?

  1. 1 năm
  2. 10 năm
  3. 100 năm
  4. 100 năm

 

Câu 2: Thế kỷ thứ nhất là?

  1. từ năm 2 đến năm 100
  2. từ năm 1 đến năm 100
  3. từ năm 2 đến năm 1000
  4. từ năm 1 đến năm 1000

 

Câu 3: Thế kỷ thứ 3 là năm?

  1. 300
  2. 301
  3. 302
  4. 399

 

Câu 4: Thế kỷ thứ hai từ …?

  1. năm 10 đến năm 20
  2. năm 101 đến năm 201
  3. năm 100 đến năm 200
  4. năm 101 đến năm 200

 

Câu 5: Thế kỉ thứ mười được viết bằng chữ số la mã là?

  1. IX
  2. X
  3. XX
  4. II

 

Câu 6: Câu nào sau đây sai?

  1. 10 năm là một phần 10 của thế kỷ
  2. Một nửa thế kỷ là 50 năm
  3. Thế kỷ thứu 12 được viết là IIX
  4. Một thế kỷ là 1000 năm

 

Câu 7: Từ năm 301 đến năm 400 gọi là thế kỉ?

  1. Thứ 3
  2. Thứ 4
  3. Thứ 5
  4. Thứ 2

 

Câu 8: Năm 1020 thuộc thế kỉ?

  1. X
  2. XI
  3. XX
  4. IX

 

Câu 9: Những tháng có 31 ngày là?

  1. 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
  2. 1, 3, 5, 7, 10, 11
  3. 1, 2, 5, 7, 8, 10, 11
  4. 1, 3, 5, 7, 8, 11, 12

 

Câu 10: Tháng có ít ngày nhất là tháng?

  1. Hai
  2. Mười hai
  3. Ba

 

Câu 11: Một tháng có mấy tuần?

  1. 5 tuần
  2. 4 tuần
  3. 3 tuần
  4. 2 tuần

 

Câu 12: Năm nhuận là năm?

  1. Tháng hai có 29 ngày
  2. Có 13 tháng
  3. Tháng 2 có 28 ngày
  4. Tháng 12 có 33 ngày

 

  1. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: 4 tuần lễ có … ngày. Điền vào chỗ chấm.

  1. 40 ngày
  2. 24 ngày
  3. 28 ngày
  4. 48 ngày

 

Câu 2: 3 năm 6 tháng = … tháng. Điền vào chỗ chấm

  1. 52
  2. 42
  3. 32
  4. 22

 

Câu 3:  Một năm không nhuận có … ngày. Điền vào chỗ chấm?

  1. 357
  2. 354
  3. 366
  4. 365

 

Câu 4: Bác hồ đọc tuyên ngôn độc lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945. Vậy quốc khánh nước ta vào thế kỉ thứ?

  1. XX
  2. XIX
  3. XII
  4. IIXX

 

Câu 5: Một thế kỷ được chia làm 5 phần bằng nhau, mỗi phần là bao nhiêu năm?

  1. 200 năm
  2. 50 năm
  3. 20 năm
  4. 2 năm

 

Câu 6: Trước khi bước sang thế kỷ thứ XXII một ngày, thì thời gian đó là ngày, tháng, năm bao nhiêu?

  1. Ngày 30 tháng 12 năm 2100
  2. Ngày 31 tháng 12 năm 2099
  3. Ngày 31 tháng 12 năm 2100
  4. Ngày 31 tháng 12 năm 2101

 

Câu 7: Từ thứ ba đến thứ bảy trong cùng một tuần lễ. Cách nhau mấy ngày? Hôm nay là thứ ba, 5 ngày nữa Lan sẽ đón bố đi công tác về. Hỏi bố Lan đi công tác về vào thứ mấy?

  1. Thứ 7
  2. Thứ 2
  3. Chủ nhật
  4. Thứ 6

 

  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Chiến thắng Điện Biên Phủ vào ngày 7 tháng 5 năm 1954. Vậy kỉ niệm ngày chiến thắng Điện Biên Phủ năm 2010 thì là lần kỉ niệm thứ?

  1. 57
  2. 55
  3. 56
  4. 58

 

Câu 2: Năm 1975 giải phóng miền Nam. Hỏi kỉ niệm 45 năm ngày giải phóng miền Nam vào năm nào? Năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy?

  1. Năm đó là năm 2022 thuộc thế kỉ XXI
  2. Năm đó là năm 2020 thuộc thế kỉ XX
  3. Năm đó là năm 2020 thuộc thế kỉ XXI
  4. Năm đó là năm 2020 thuộc thế kỉ XIX

 

Câu 3:  Thế kỉ XX có năm 2000 là năm nhuận. Vậy trong thế kỉ XXI sẽ có ……. năm nhuận?

  1. 15
  2. 25
  3. 55
  4. 45

 

Câu 4: Kính viễn vọng được phát minh năm 1671. Vệ tinh nhân tạo được phát minh sau kính viễn vọng 286 năm. Ô tô được phát minh trước vệ tinh nhân tạo 71 năm. Hỏi ô tô được phát minh vào thế kỉ nào?

  1. Thế kỉ XXI
  2. Thế kỉ XX
  3. Thế kỉ XI
  4. Thế kỉ XIX

 

Câu 5: Ngày 5 tháng 5 của năm nào đó là thứ ba. Hỏi ngày 23 tháng 5 của năm đó là thứ mấy?

  1. Thứ 6
  2. Thứ 7
  3. Thứ 5
  4. Chủ nhật

Câu 6: Thứ tư tuần sau là ngày 6 tháng 5. Vậy thứ tư tuần này là ngày?

  1. 29 tháng 4
  2. 30 tháng 4
  3. 2 tháng 5
  4. 20 tháng 4

 

Câu 7: Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có bao nhiêu ngày? Vào năm nhuận tháng 2 có bao nhiêu ngày? Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có bao nhiêu ngày?

  1. Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có 31 ngày; Vào năm nhuận tháng 2 có 28 ngày; Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có 30 ngày
  2. Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có 31 ngày; Vào năm nhuận tháng 2 có 29 ngày; Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có 31 ngày
  3. Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có 30 ngày; Vào năm nhuận tháng 2 có 29 ngày; Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có 30 ngày
  4. Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có 31 ngày; Vào năm nhuận tháng 2 có 29 ngày; Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có 30 ngày

 

  1. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Nghe bà kể lại ngôi nhà mình được xây dựng từ năm ông nội Mai sinh ra. Biết năm Mai 6 tuổi ông đã 70 tuổi. Vào năm 2014 Mai tổ chức sinh nhật lần thứ 22. Vậy khi Mai 25 tuổi thì ngôi nhà đã xây được bao nhiêu năm?

  1. 89 năm
  2. 70 năm
  3. 25 năm
  4. 65 năm

 

Câu 2: Năm Nam 8 tuổi thì bố 34 tuổi. Biết lúc Nam 9 tuổi thì tuổi ông gấp 8 lần tuổi Nam. Hỏi năm Nam 15 tuổi ông hơn bố bao nhiêu tuổi?

  1. 27
  2. 37
  3. 47
  4. 57

 

Câu 3: Em của Minh sinh vào ngày 29 tháng 2 năm 2016. Vậy đến năm bao nhiêu thì em của Minh mới đón sinh nhật đúng vào ngày 29 tháng?

  1. 2018
  2. 2017
  3. 2022
  4. 2020

Câu 4: Ngày 20 tháng 11 năm 2010 là ngày thứ bảy. Hỏi ngày 20 tháng 11 năm 2020 là ngày thứ mấy?

  1. Thứ 7
  2. Thứ 6
  3. Chủ nhật
  4. Thứ hai

 

 

=> Giáo án Toán 4 chân trời Bài 35: Thế kỉ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay