Phiếu trắc nghiệm toán 4 Chân trời bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo

  1. TRẮC NGHIỆM
  2. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Giá trị của chữ số 2 trong số 43276 là?

  1. 20
  2. 200
  3. 2000
  4. 20000

Câu 2: Số gồm 4 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 6 đơn vị là?

  1. 4963
  2. 4396
  3. 4396
  4. 4936

Câu 3: Số 99 256 đọc là?

  1. Chín mươi chín nghìn hai trăm năm mươi sáu.
  2. Chín mươi chín nghìn hai trăm sáu mươi hai.
  3. Chín mươi chín hai trăm năm mươi sáu.
  4. Chín mươi chín nghìn hai trăm năm sáu.

Câu 4: Viết số 4936 thành tổng?

  1. 4936 = 4000 + 9000 + 30 + 6
  2. 4936 = 4000 + 90 + 300 + 6
  3. 4936 = 400 + 9000 + 30 + 6
  4. 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6

Câu 5: Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là?

  1. 99 999
  2. 99 990
  3. 99 900
  4. 100 001

Câu 6: Số 4679 được đọc là?

  1. Bốn nghìn sáu trăm bảy chín
  2. Bốn nghìn sáu trăm bảy mươi chín
  3. Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi chín
  4. Bốn nghìn chín trăm sáu mươi bảy

Câu 7: Cho dãy số 34 015; 34 016; ?; 34 018. Số ở vị trí dấu ? là

  1. 34 017
  2. 34 020
  3. 34 016
  4. 34 014

Câu 8: Cho 99 009 .?. 99 909. Dấu thích hợp điền vào dấu .?. là

  1. >
  2. <
  3. =
  4. Không so sánh được.

Câu 9: Cho số 24 098. Chữ số nào nằm ở hàng nghìn?

  1. 2
  2. 0
  3. 9
  4. 4

Câu 10: Ba số liên tiếp là ba số nào trong các dãy số sau đây?

  1. 66 989; 66 990; 66 991
  2. 66 998; 66 997; 66 999
  3. 66 909; 66 901; 66 911
  4. 66 976; 66 978; 66 979

Câu 11: “Hai mươi ba nghìn một trăm linh hai” được viết là?

  1. 23 122
  2. 23 102
  3. 23 012
  4. 23 002

Câu 12: Số liền trước của số 99 763 được đọc là?

  1. Chín mươi chín nghìn bảy trăm sáu mươi ba
  2. Chín mươi chín bảy trăm sáu mươi ba
  3. Chín mươi chín nghìn bảy trăm sáu ba
  4. Chín mươi chín nghìn bảy trăm sáu mươi
  1. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: 99 232 = 90 000 + ? + 200 + 30 + 2. Số thích hợp điền vào dấu ? là

  1. 900
  2. 9 000
  3. 9 200
  4. 990

Câu 2: Cho số 35 986. Chữ số có giá trị lớn nhất nằm ở hàng nào?

  1. Hàng đơn vị
  2. Hàng chục nghìn
  3. Hàng nghìn
  4. Hàng trăm

Câu 3: Sắp xếp các số 56 780; 57 681; 57 682; 58 683 theo thứ tự từ bé đến lớn là?

  1. 56 780; 57 681; 57 682; 58 683
  2. 57 681; 57 682; 56 780; 58 683
  3. 57 681; 56 780; 58 683; 57 682
  4. 58 683; 57 682; 57 681; 56 780

Câu 4: 57 324 = 50 000 + 7 000 + … + 20 + 4. Điền vào chỗ chấm.

  1. 30 000
  2. 300
  3. 32
  4. 7 300

Câu 5: Câu nào sau đây là câu sai?

  1. Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384
  2. 80 000 + 600 + 9 = 80 609
  3. Các số 50 505; 55 005; 55 500; 55 550 đều bé hơn 55 005
  4. 333 000 đọc là: Ba trăm ba mươi ba nghìn

Câu 6: Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 2?

  1. 22 322
  2. 12 002
  3. 21 233
  4. 12 212

Câu 7: Cho dãy số 23 233; 23 332; 23 223; 22 333. Số nào lớn nhất trong dãy số bên?

  1. 23 233
  2. 22 333
  3. 23 332
  4. 23 223
  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Cho giá thành của 4 cây bút chì theo bảng dưới đây.

Loại bút chì

Giá thành

Bút chì 2B

9 998 (VNĐ)

Bút chì Thiên Long

9 989 (VNĐ)

Bút chì VN New

9 899 (VNĐ)

Bút chì HongKong

9 889 (VNĐ)

  1. Cây bút chì nào có giá thành cao nhất?
  2. Bút chì 2B
  3. Bút chì VN New
  4. Bút chì Thiên Long
  5. Bút chì HongKong
  1. Sắp xếp giá thành cây bút chì từ thấp đến cao?
  2. Bút chì 2B; Bút chì VN New; Bút chì Thiên Long; Bút chì HongKong
  3. Bút chì 2B; Bút chì Thiên Long; Bút chì VN New; Bút chì HongKong
  4. Bút chì 2B; Bút chì VN New; Bút chì HongKong; Bút chì Thiên Long
  5. Bút chì VN New; Bút chì Thiên Long; Bút chì 2B; Bút chì HongKong

Câu 2: Làm tròn đến hàng trăm của số 84 327

  1. 84 000
  2. 84 320
  3. 84 300
  4. 84 307

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

23 240 + … + 1 > 23 284

  1. 44
  2. 43
  3. 42
  4. 40

Câu 4: Cho các số sau, 3; 5; 7; 4; 6; . Hãy sắp xếp để được hai có 5 chữ số lớn nhất? Các số không được lặp lại.

  1. 76 543; 75 643
  2. 76 354; 76 543
  3. 76 453; 75 643
  4. 76 543; 76 534

Câu 5: Bạn Minh mua 1 quyển sách có giá 4 536 đồng. Bác bán hàng bảo Minh chỉ cần trả số tiền làm trong đến hàng trăm. Vậy, số tiền đó là?

  1. 4 506 đồng
  2. 4 500 đồng
  3. 4 000 đồng
  4. 4 530 đồng

-----------Còn tiếp --------

=> Giáo án Toán 4 chân trời Bài 1: Ôn tập các số đến 100000

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay