Phiếu trắc nghiệm Toán 5 kết nối Bài 42: Máy tính cầm tay
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 42: Máy tính cầm tay. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
BÀI 42: Máy tính cầm tay
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (7 câu)
Câu 1: Cho máy tính cầm tay sau. Phím “ON” có chức năng gì?
A. Để bật máy
B. Để tắt máy
C. Để hiện kết quả phép tính
D. Để xóa số vừa nhập nếu nhập sai
Câu 2: Phím được khoanh tròn có chức năng gì?
A. Phím phép tính trừ
B. Phím phép tính chia
C. Phím phép tính nhân
D. Phím để hiện kết quả phép tính
Câu 3: Để thực hiện phép tính: 3 × 7. Ta thực hiện theo thứ tự nào sau đây:
A. Phím 4 à 5 à 3 à 2 à 1
B. Phím 1 à 5 à 4 à 3 à 2
C. Phím 1 à 2 à 3 à 5 à 4
D. Phím 1 à 4 à 5 à 3 à 2
Câu 4: Phím được khoanh tròn có chức năng gì?
A. Phím bật máy
B. Phím xóa số nhập sai
C. Phím tắt máy
D. Phím tính phép chia
Câu 5: Chiếc máy tính này thiếu phím bấm nào?
A. Phím tắt máy
B. Phím xóa số nhập sai
C. Phím bật máy
D. Phím biểu diễn tỉ số phần trăm
Câu 6: Nam bấm máy tính như sau. Hỏi Nam thực hiện phép tính nào dưới đây?
3 | x | 2 | 2 | = |
A. 2,2 × 3
B. 3 + 2,2
C. 3 × 2 + 2
D. 3 × 22
Câu 7: Vy thực hiện phép tính nào sau đây?
1 | 0 | x | 2 | + | 5 | = |
A. 10 × (2 + 5)
B. 10 × 2,5
C. 10 × 2 – 5
D. 10 × 2 + 5
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Tuấn tính giá trị của biểu thức 3 + 2 × 5 bằng cách bấm máy tính như sau:
3 | + | 2 | x | 5 | = |
Theo em, màn hình máy tính hiện kết quả là bao nhiêu?
A. 25
B. 13
C. 11
D. 30
Câu 2:Tính giá trị của biểu thức hiển thị trên màn hình máy tính như sau:
1 | 0 | + | 3 | x | 5 | = |
A. 65
B. 15
C. 25
D. 135
Câu 3: Sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện phép tính: 3 272 + 47 474 = ?
A. 50 746
B. 37 474
C. 50 716
D. 51 016
Câu 4: Sử dụng máy tính để tính tỉ số phần trăm của hai số sau:
2 | : | 1 | 0 | = |
A. 50%
B. 10%
C. 20%
D. 2%
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức hiển thị trên màn hình máy tính như sau:
4 | x | 2 | + | 12 | = |
A. 56
B. 18
C. 32
D. 20
Câu 6: Bạn Dũng thực hiện phép tính trên máy tính sau đây:
8 | 0 | x | 9 | : | = |
Hỏi phép tính bạn Dũng sai ở đâu?
A. Sai ở ô số 2
B. Sai ở ô số 5
C. Sai ở ô số 6
D. Sai ở ô số 1
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Cho hai số 80 và 40. Tính tỉ số phần trăm của 80 so với 40.
A. 20%
B. 200%
C. 2%
D. 2000%
------------------------------
----------------- Còn tiếp ------------------
=> Giáo án Toán 5 Kết nối bài 42: Máy tính cầm tay