Phiếu trắc nghiệm Vật lí 11 kết nối Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Vật lí 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án vật lí 11 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 11 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 01:
Câu 1: Tụ điện được định nghĩa là gì?
A. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
B. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
D. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
Câu 2: Trong các nhận xét về tụ điện, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện.
B. Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện, đơn vị của tụ điện là N.
C. Dưới một hiệu điện thế nhất định, tụ điện có điện dung nhỏ sẽ tích được điện tích lớn.
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
Câu 3: Đơn vị điện dung là gì?
A. N.
B. C.
C. F.
D. V.
Câu 4: 1pF bằng bao nhiêu F?
A. 10-9 F.
B. 10-12 F.
C. 10-6 F.
D. 10-3 F.
Câu 5: Trường hợp nào dưới đây tạo thành một tụ điện?
A. Hai bản bằng nhôm phẳng đặt song song giữa hai bản là một lớp giấy tẩm dung dịch NaOH
B. Hai bản bằng nhựa phẳng đặt song song giữa hai bản là một lớp giấy tẩm paraphin
C. Hai bản bằng nhôm phẳng đặt song song giữa hai bản là một lớp giấy tẩm paraphin
D. Hai bản bằng thủy tinh phẳng đặt song song giữa hai bản là một lớp giấy tẩm dung dịch muối ăn.
Câu 6: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Vôn kế.
B. Oát kế.
C. Ampe kế.
D. Lực kế.
Câu 7: Một dây dẫn kim loại có điện lượng q = 30 C đi qua tiết diện của dây trong 2 giây. Số electron qua tiết diện của dây trong 1s là
A. 9,375.1019 hạt.
B. 15,625.1017 hạt.
C. 9,375.1018 hạt.
D. 3,125.1018 hạt.
Câu 8: Trong thời gian 5 s có một điện lượng Δq = 2,5 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng điện. Cường độ dòng điện qua đèn là
A. 0,5 A.
B. 2,5 A.
C. 5,0 A.
D. 0,75 A.
Câu 9: Một acquy có dung lượng 5A.h. Biết cường độ dòng điện mà nó cung cấp là 0,5 A. Thời gian sử dụng của acquy là
A. t = 5 h.
B. t = 10 h.
C. t = 20 h.
D. t = 40 h.
Câu 10: Một điện lượng 5.10-3C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2s. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là:
A. 10 mA
B. 2,5mA
C. 0,2mA
D. 0,5mA
Câu 11: Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch
A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.
Câu 12: Khi có hiện tượng đoản mạch xảy ra thì:
A. cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
B. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt cực đại.
C. điện trở toàn mạch đạt giá trị cực đại.
D. hiệu điện thế mạch ngoài đạt giá trị cực đại.
Câu 13: Trong các tụ sau, tụ nào phân cực:
A. Tụ xoay
B. Tụ giấy
C. Tụ hóa
D. Tụ mica
Câu 14: Trong các tụ sau, tụ nào khi mắc vào mạch nguồn điện phải đặt đúng chiều điện áp:
A. Tụ mica
B. Tụ hóa
C. Tụ nilon
D. Tụ dầu
Câu 15: Câu nào sau đây là sai?
A. Muốn có một dòng điện đi qua một điện trở, phải đặt một hiệu điện thế giữa hai đầu của nó.
B. Với một điện trở nhất định, hiệu điện thế ở hai đầu điện trở càng lớn thì dòng điện càng lớn.
C. Khi đặt cùng một hiệu thế vào hai đầu những điện trở khác nhau, điện trở càng lớn thì dòng điện càng nhỏ.
D. Cường độ dòng điện qua điện trở tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................