PPCT Hoạt động trải nghiệm 12 kết nối tri thức
Dưới đây là phân phối chương trình môn Hoạt động trải nghiệm 12 kết nối tri thức. Bản PPCT này là tham khảo. Thầy cô tải về và điều chỉnh để phù hợp với địa phương của mình.
Một số tài liệu quan tâm khác
PHÒNG GD & ĐT…………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………………..ngày……….tháng……….năm 2024 |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH -
MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 12
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Chủ đề | Yêu cầu cần đạt | Năng lực đặc thù, năng lực chung và phẩm chất cần đạt | Nội dung chính của các hoạt động trong chủ đề |
Chủ đề 1. Phát triển các mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô và bạn bè (9 tiết) | - Nuôi dưỡng, giữ gìn và mở rộng được các mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô, bạn bè. - Thể hiện được lập trường, quan điểm phù hợp khi phân tích dư luận xã hội về quan hệ bạn bè trên mạng xã hội. - Hợp tác được với mọi người trong hoạt động và biết giải quyết mâu thuẫn trong các quan hệ bạn bè. - Đánh giá được ý nghĩa của hoạt động phát triển các mối quan hệ và xây dựng truyền thống nhà trường đối với cá nhân và tập thể. - Thực hiện các hoạt động theo chủ đề của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. | - Tự chủ trong quan hệ và trong thể hiện lập trường, quan điểm phù hợp. - Giao tiếp với thầy cô, bạn bè và hợp tác với bạn bè, thầy cô. - Giải quyết vấn đề, mâu thuẫn. - Lập và thực hiện kế hoạch hoạt động. - Phẩm chất trách nhiệm, nhân ái. | - Tìm hiểu cách nuôi dưỡng, giữ gìn và mở rộng các mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô và bạn bè. - Tìm hiểu về cách hợp tác với mọi người trong hoạt động chung. - Thể hiện cách nuôi dưỡng, giữ gìn và mở rộng mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô. - Thể hiện lập trường, quan điểm phù hợp khi phân tích dư luận xã hội về quan hệ bạn bè trên mạng xã hội. - Lập và thực hiện kế hoạch hoạt động xây dựng truyền thống nhà trường và hoạt động theo chủ để của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. - Đánh giá ý nghĩa của hoạt động phát triển các mối quan hệ và xây dựng truyền thống nhà trường đối với cá nhân và tập thể. - Thể hiện kĩ năng giải quyết mâu thuẫn và nuôi dưỡng, giữ gìn, mở rộng mối quan hệ tốt đẹp với bạn bè. - Thực hiện các hoạt động phát triển các mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô và các bạn trong nhà trường. Đánh giá cuối chủ đề. |
Chủ đề 2. Tôi trưởng thành (11 tiết) | - Nhận diện được sự trưởng thành của bản thân. - Nhận điện được phẩm chất ý chí và sự đam mê của bản thân. - Nhận diện được khả năng tư duy độc lập và khả năng thích ứng với sự thay đổi của bản thân. | - Tự nhận thức bản thân. - Tự tin, thích ứng với sự thay đổi. - Lập và thực hiện kế hoạch. - Phẩm chất trách nhiệm, ý chí. | - Xác định những biểu hiện trưởng thành của cá nhân. - Tìm hiểu biểu hiện của phẩm chất ý chí và sự đam mê. - Nhận diện đặc điểm của người có tư duy độc lập. - Nhận diện khả năng thích ứng với sự thay đổi. - Thể hiện sự trưởng thành của bản thân trong cuộc sống. - Giới thiệu đam mê của bản thân. - Rèn luyện ý chí của bản thân. - Thể hiện khả năng tư duy độc lập. - Thể hiện khả năng thích ứng trước sự thay đổi. - Lập và thực hiện kế hoạch rèn luyện phẩm đất ý chí, sự đam mê, tư duy độc lập và khả năng thích ứng của bản thân. Đánh giá cuối chủ đề. |
Chủ đề 3. Hoàn thiện bản thân (15 tiết) | - Thế hiện được tinh thần trách nhiệm, sự trung thực, tuân thủ nội quy, quy định của pháp luật trong đời sống. - Thực hiện được công việc theo kế hoạch, tuân thủ thời gian và thực hiện cam kết đề ra. - Điều chỉnh được cảm xúc của bản thân và ứng xử hợp lí trong những tình huống giao tiếp khác nhau. - Lập và thực hiện được kế hoạch phát triển tài chính cho bản thân trong điều kiện phù hợp. | - Giải quyết vấn đề. - Giao tiếp: điều chỉnh cảm xúc và ứng xử hợp lí. - Năng lực tài chính. - Lập và thực hiện kế hoạch. - Phẩm chất trách nhiệm, trung thực,..... | - Xác định những biểu hiện về tinh thần trách nhiệm, sự trung thực, tuân thủ nội quy, quy định của pháp luật trong đời sống. - Tìm hiểu cách thực hiện công việc theo kế hoạch, tuân thủ thời gian và thực hiện cam kết đề ra. - Xác định cách điều chỉnh cảm xúc và ứng xử hợp lí trong những tình huống giao tiếp khác nhau. - Tìm hiểu về kế hoạch phát triển tài chính phù hợp cho bản thân. - Thể hiện sự trung thực, tinh thần trách nhiệm trong đời sống. - Rèn luyện thói quen tuân thủ nội quy, quy định của pháp luật trong đời sống. - Thực hiện công việc theo kế hoạch, tuân thủ thời gian và cam kết đề ra. - Thực hành điều chỉnh cảm xúc và ứng xử hợp lí trong các tình huống giao tiếp khác nhau. - Lập và thực hiện kế hoạch phát triển tài chính của bản thân. - Tự hoàn thiện bản thân. Đánh giá cuối chủ đề. |
Chủ đề 4. Trách nhiệm với gia đình (9 tiết) | - Thể hiện sự chăm sóc chu đáo đến các thành viên trong gia đình. - Thể hiện sự chủ động tham gia giải quyết những vấn đề nảy sinh trong gia đình. - Thực hiện được vai trò, trách nhiệm của bản thân trong việc tổ chức cuộc sống gia đình và thấy được giá trị gia đình đối với cá nhân và xã hội. - Phân tích được chi phí sinh hoạt trong gia đình có thể bị ảnh hưởng bởi thu nhập thực tế, quyết định chi tiêu và lối sống. | - Năng lực tự chủ, giải quyết vấn đề, tổ chức , tài chính. - Lập và thực hiện kế hoạch. - Phẩm chất nhân ái, trách nhiệm, chăm chỉ. | - Tìm hiểu những việc làm thể hiện sự chủ động tham gia giải quyết những vấn đề nảy sinh trong gia đình. - Tìm hiểu vai trò, trách nhiệm của bản thân trong việc tổ chức cuộc sống gia đình và thấy được giá trị gia đình đối với cá nhân và xã hội. - Tìm hiểu ảnh hưởng của thu nhập thực tế, quyết định chi tiêu và lối sống đến chi phí sinh hoạt trong gia đình. - Thể hiện sự chăm sóc chu đáo đến các thành viên trong gia đình. - Thể hiện sự chủ động tham gia giải quyết những vấn đề nảy sinh trong gia đình. - Thể hiện vai trò, trách nhiệm của bản thân trong việc tổ chức cuộc sống gia đình. - Phân tích ảnh hưởng của thu nhập thực tế, quyết định chi tiêu và lối sống đến chi phí sinh hoạt trong gia đình em. - Thể hiện trách nhiệm đối với gia đình. Đánh giá cuối chủ đề. |
Chủ đề 5. Xây dựng cộng đồng (5 tiết) | - Thể hiện được sự chủ động và tự tin trong thiết lập các mối quan hệ xã hội, sẵn sàng chia sẻ, giúp đỡ cộng đồng. - Thực hiện được các hoạt động giáo dục tinh thần đoàn kết dân tộc, hòa bình, hữu nghị. - Thể hiện được sự hứng thú, ham hiểu biết khi khám phá các nền văn hóa khác nhau; thể hiện được thái độ tôn trọng sự khác biệt giữa các nền văn hóa. - Xây dựng và triển khai được dự án hoạt động tình nguyện nhân đạo và quản lí dự án hiệu quả. - Đánh giá được ý nghĩa của hoạt động xã hội. | - Năng lực tự chủ, giao tiếp, giải quyết vấn đề. - Lập và thực hiện kế hoạch. - Phẩm chất trách nhiệm, nhân ái, yêu nước, chăm chỉ. | - Tìm hiểu biểu hiện của sự chủ động và tự tin thiết lập các mối quan hệ xã hội, sẵn sàng chia sẻ giúp đỡ cộng đồng. - Tìm hiểu các hoạt động giáo dục tình đoàn kết dân tộc, hòa bình, hữu nghị. - Tìm hiểu cách quản lí dự án hoạt động tình nguyện nhân đạo. - Thể hiện sự chủ động, tự tin trong thiết lập các mối quan hệ xã hội và sẵn sàng chia sẻ, giúp đỡ cộng đồng. - Thực hiện hoạt động khám phá các nền văn hóa khác nhau. - Thể hiện sự hứng thú, ham hiểu biết khi khám phá các nền văn hóa khác nhau và thái độ tôn trọng sự khác biệt giữa các nền văn hóa. - Thực hiện hoạt động giáo dục tình đoàn kết dân tộc, hòa bình, hữu nghị. - Lập và thực hiện kế hoạch dự án hoạt động tình nguyện nhân đạo và biện pháp quản lí dự án. - Đánh giá ý nghĩa của hoạt động xã hội. - Tham gia các hoạt động xây dựng cộng đồng nơi em sinh sống. Đánh giá cuối chủ đề. |
Chủ đề 6. Chung tay gìn giữ, bảo tồn cảnh quan thiên nhiên (6 tiết) | - Đánh giá được thực trạng bảo tồn một số danh lam thắng cảnh ở địa phương. - Đề xuất và thực hiện được các giải pháp tích cực sáng tạo trong việc bảo tồn cảnh quan thiên nhiên. - Thực hiện được việc tuyên truyền trong cộng đồng về ý nghĩa của cảnh quan thiên nhiên và hành động chung tay gìn giữ cảnh quan thiên nhiên. | - Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo. - Năng lực lập và thực hiện kế hoạch. - Phẩm chất yêu nước, trách nhiệm, trung thực. | - Tìm hiểu các giải pháp tích cực, sáng tạo trong việc bảo tồn cảnh quan thiên nhiên. - Tìm hiểu về hoạt động tuyên truyền trong cộng đồng về ý nghĩa cảnh quan thiên nhiên và hành động chung tay giữ gìn cảnh quan thiên nhiên. - Đánh giá thực trạng bảo tồn một số danh lam thắng cảnh ở địa phương. - Đề xuất và thực hiện các giải pháp tích cực, sáng tạo trong việc bảo tồn cảnh quan thiên nhiên. - Thực hiện tuyên truyền trong cộng đồng về ý nghĩa cảnh quan thiên nhiên và hành động chung tay giữ gìn cảnh quan thiên nhiên. - Thực hiện các việc làm bảo tồn cảnh quan thiên nhiên ở địa phương. Đánh giá cuối chủ đề. |
Chủ đề 7. Bảo vệ thế giới tự nhiên (9 tiết) | - Lập và thực hiện được kế hoạch khảo sát thực trạng thế giới động, thực vật và bảo vệ thế giới động, thực vật ở địa phương. - Thực hiện và tuyên truyền được đến người thân, cộng đồng các biện pháp bảo vệ thế giới động, thực vật. - Nhận xét, đánh giá hành vi, việc làm của cá nhân, tổ chức trong việc bảo tồn thế giới tự nhiên và động vật hoang dã. | - Năng lực giao tiếp, giải quyết vấn đề. - Lập và thực hiện kế hoạch. - Phẩm chất trách nhiệm. | - Nhận diện hành vi, việc làm bảo tồn thế giới tự nhiên và động vật hoang dã. - Lập và thực hiện kế hoạch khảo sát thực trạng thế giới động, thực vật và bảo vệ thế giới động, thực vật ở địa phương. - Nhận xét, đánh giá những hành vi, việc làm của tổ chức, cá nhân trong việc bảo tồn thế giới tự nhiên và động vật hoang đã. - Thực hiện các biện pháp bảo vệ thế giới động, thực vật. - Tuyên truyền các biện pháp bảo vệ thế giới động, thực vật. - Lập và thực hiện kế hoạch bảo vệ thế giới động, thực vật tại địa phương. Đánh giá cuối chủ đề. |
Chủ đề 8. Nghề nghiệp và những yêu cầu với người lao động trong xã hội hiện đại (12 tiết) | - Trình bày được xu hướng phát triển nghề nghiệp trong xã hội hiện đại. - Chỉ ra được những phẩm chất và năng lực cần có của người lao động trong xã hội hiện đại. - Tìm hiểu tính chuyên nghiệp trong công việc, đảm bảo yêu cầu về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp. - Phân tích được những thông tin cơ bản về thị trường lao động, nhu cầu sử dụng của thị trường lao động. | - Năng lực giao tiếp, giải quyết vấn đề. - Lập và thực hiện kế hoạch. - Năng lực thích ứng, định hướng nghề nghiệp. - Phẩm chất ý chí, trách nhiệm. | - Tìm hiểu về xu hướng phát triển nghề nghiệp trong xã hội hiện đại. - Xác định những phẩm chất, năng lực cần có của người lao động trong xã hội hiện đại. - Tìm hiểu biểu hiện của tính chuyên nghiệp trong công việc. - Tìm hiểu yêu cầu về đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp. - Rèn luyện tính chuyên nghiệp trong công việc. - Đề xuất biện pháp đảm bảo yêu cầu về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp. - Phân tích những yêu cầu đối với nghề trong xã hội hiện đại mà em quan tâm. - Thực hành phân tích thông tin cơ bản về thị trường lao động, nhu cầu sử dụng của thị trường lao động. - Trải nghiệm thực tế nghề nghiệp. Đánh giá cuối chủ đề. |
Chủ đề 9. Rèn luyện phẩm chất, năng lực phù hợp với định hướng nghề nghiệp (9 tiết) | - Đánh giá được sự phù hợp của nghề với khả năng và sở thích của bản thân. - Xác định những phẩm chất, năng lực hứng thú, sở trường của bản thân phù hợp với ngành, nghề lựa chọn. - Rèn luyện được một số phẩm chất và năng lực phù hợp với nghề định lựa chọn và có thể chuyển đổi nghề khi cần thiết. - Tự tin về bản thân và tự tin với định hướng nghề nghiệp của mình. | - Năng lực giao tiếp, tự chủ/tự nhận thức. - Năng lực thích ứng, định hướng nghề nghiệp. - Lập và thực hiện kế hoạch. - Phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, ý chí. | - Xác định những nhóm nghề/nghề phù hợp với khả năng, sở thích của bản thân. - Tìm hiểu các yếu tố tác động đến việc chuyển đổi nghề. - Tìm hiểu những phẩm chất, năng lực người lao động cần có để có thể chuyển đổi nghề khi cần thiết. - Xác định những phẩm chất, năng lực, hứng thú, sở trường của bản thân phù hợp với nghề định lựa chọn. - Đánh giá phẩm chất, năng lực của bản thân so với yêu cầu để có thể chuyển đổi nghề khi cần thiết. - Rèn luyện phẩm chất, năng lực của bản thân phù hợp với nghề định lựa chọn và có thể chuyển đổi nghề khi cần thiết. - Thể hiện sự tự tin về bản thân và tự tin với định hướng nghề nghiệp của mình. - Rèn luyện phẩm chất, năng lực của bản thân trong học tập và cuộc sống để bước vào thế giới nghề nghiệp. Đánh giá cuối chủ đề. |
Chủ đề 10. Quyết định lựa chọn nghề phù hợp và chuẩn bị tâm lí thích ứng với môi trường mới (12 tiết) | - Phân tích và xử lí được các thông tin nghề nghiệp, thông tin về các cơ sở đào tạo và giáo dục nghề nghiệp. - Tham khảo được ý kiến của gia đình, thầy cô, chuyên gia làm cơ sở cho việc chọn hướng học tập nghề nghiệp. - Đưa ra được các quyết định lựa chọn nghề, nhóm nghề hoặc lựa chọn được ngành học, trường học và chuẩn bị tâm lí thích ứng với môi trường làm việc hoặc học tập tương lai. - Có tâm thế sẵn sàng bước vào thế giới nghề nghiệp, sẵn sàng tham gia và hòa nhập với lực lượng lao động xã hội. - Thể hiện được bản lĩnh của bản thân trong việc thực hiện đam mê theo đuổi nghề yêu thích. | - Năng lực giao tiếp, ra quyết định. - Lập và thực hiện kế hoạch. - Phẩm chất trách nhiệm, ý chí. | - Tìm hiểu cách thức chuẩn bị tâm lí thích ứng với môi trường làm việc và học tập tương lai. - Tìm hiểu về tâm thế sẵn sàng bước vào thế giới nghề nghiệp, tham gia và hòa nhập với lực lượng lao động xã hội. - Tìm hiểu về bản lĩnh thực hiện đam mê theo đuổi nghề yêu thích. - Phân tích và xử lí các thông tin nghề nghiệp, thông tin về các cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp. - Thể hiện tâm thế sẵn sàng bước vào thế giới nghề nghiệp và hòa nhập với lực lượng lao động xã hội. - Quyết định chọn nghề, chọn ngành học, chọn trường của bản thân. - Thể hiện bản lĩnh, đam mê theo đuổi nghề yêu thích. - Trải nghiệm thực tế và chuẩn bị tâm thế bước vào nghề nghiệp tương lai. Đánh giá cuối chủ đề. |