PPCT tin học 10 kết nối tri thức
Dưới đây là phân phối chương trình môn tin học 10 kết nối tri thức. Bản PPCT này là tham khảo. Thầy cô tải về và điều chỉnh để phù hợp với địa phương của mình.
Một số tài liệu quan tâm khác
TRƯỜNG: THCS……………………. TỔ: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TIN HỌC10 - SGK KNTT
Năm học 2022 - 2023
Cả năm: 35 tuần (70 tiết)
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần = 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiết
Tuần | Tiết | Nội dung | Ghi chú |
PPCT | |||
HỌC KỲ I | |||
| CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | 14 tiết | |
| (12LT+2 TH) | ||
1 | 1 | Bài 1. Thông tin và xử lí thông tin |
|
2 |
| ||
2 | 3 | Bài 2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học |
|
4 | đối với xã hội |
| |
3 | 5 | Bài 3. Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản (CS) |
|
6 |
| ||
4 | 7 | Bài 4. Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên (CS) |
|
8 |
| ||
5 | 9 | Bài 5. Dữ liệu logic (CS) |
|
10 |
| ||
6 | 11 | Bài 6. Dữ liệu âm thanh và hình ảnh (CS) |
|
12 |
| ||
7 | 13 | Bài 7. Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng | Thực hành |
14 | (ĐGTX) | ||
| CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | 6 tiết | |
8 | 15 | Bài 8. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại |
|
16 |
| ||
9 | 17 | Đánh giá giữa kỳ I | 1 tiết |
| 18 | Bài 9. An toàn trên không gian mạng |
|
10 | 19 | Bài 9. An toàn trên không gian mạng |
|
20 | Bài 10. Thực hành khai thác tài nguyên trên | Thực hành | |
11 | 21 | Bài 10. Thực hành khai thác tài nguyên trên | Thực hành |
Internet | |||
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ | 4 LT | ||
|
| TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ |
|
11 | 22 |
Bài 11. Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền | 4 LT |
12 | 23 |
| |
24 |
| ||
13 | 25 |
| |
CHỦ ĐỀ 5. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH | 38 tiết (16 LT+22 TH) | ||
13 | 26 | Bài 16. Ngôn ngữ lập trình bậc cao và Python | LT |
14 | 27 | Bài 16. Ngôn ngữ lập trình bậc cao và Python | TH |
| 28 | Bài 17. Biến và lệnh gán | LT |
15 | 29 | Bài 17. Biến và lệnh gán (tiếp) | TH |
| 30 | Bài 18. Các lệnh vào ra đơn giản | LT |
16 | 31 | Bài 18. Các lệnh vào ra đơn giản (tiếp) | TH |
| 32 | Bài 19. Câu lệnh rẽ nhánh if | LT |
17 | 33 | Bài 19. Câu lệnh rẽ nhánh if (tiếp) | TH |
| 34 | Bài 20. Câu lệnh lặp For | LT |
18 | 35 | Ôn tập |
|
| 36 | Đánh giá cuối kỳ I |
|
HỌC KỲ II | |||
19 | 37 | Bài 20. Câu lệnh lặp For (tiếp) | TH |
| 38 | Bài 21. Câu lệnh lặp While |
|
20 | 39 | Bài 21. Câu lệnh lặp While (tiếp) | TH |
| 40 | Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách |
|
21 | 41 | Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách (tiếp) |
|
| 42 | Bài 23. Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh |
|
22 | 43 | Bài 23. Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách (tiếp) | TH |
| 44 | Bài 24. Xâu kí tự |
|
23 | 45 |
| |
| 46 | Bài 25. Một số lệnh làm việc với xâu kí tự | TH |
24 | 47 | Bài 25. Một số lệnh làm việc với xâu kí tự (tiếp) |
|
| 48 | Bài 25. Một số lệnh làm việc với xâu kí tự (tiếp) | TH |
25 | 49 | Đánh giá giữa kỳ II | TH |
| 50 | Bài 26. Hàm trong Python |
|
26 | 51 | Bài 26. Hàm trong Python |
|
| 52 | Bài 27. Tham số của hàm |
|
27 | 53 | Bài 27. Tham số của hàm (tiếp) | TH |
| 54 | Bài 27. Tham số của hàm (tiếp) | TH |
28 | 55 | Bài 28. Phạm vi của biến |
|
| 56 | Bài 28. Phạm vi của biến (tiếp) | TH |
29 | 57 | Bài 29. Nhận biết lỗi chương trình |
|
58 | Bài 29. Nhận biết lỗi chương trình (tiếp) | TH | |
30 | 59 | Bài 30. Kiểm thử và gỡ lỗi chương trình |
|
60 | Bài 30. Kiểm thử và gỡ lỗi chương trình |
| |
31 | 61 | Bài 31. Thực hành viết chương trình đơn giản | TH |
62 | Bài 31. Thực hành viết chương trình đơn giản | TH | |
32 | 63 | Bài 32. Ôn tập lập trình Python | TH |
64 | Bài 32. Ôn tập lập trình Python | TH | |
33 | 65 | Bài 32. Ôn tập lập trình Python | TH |
66 | Kiểm tra cuối kì II |
| |
34 | 67 | Bài 33. Nghề thiết kế đồ họa máy tính |
|
68 | Bài 33. Nghề thiết kế đồ họa máy tính |
| |
CHỦ ĐỀ 6. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC | 4 tiết LT | ||
35 | 69 | Bài 34. Nghề phát triển phần mềm |
|
70 | Bài 34. Nghề phát triển phần mềm |
|
|
Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2022
| |
PHÊ DUYỆT | TỔ TRƯỞNG | NGƯỜI LẬP KẾ |
CỦA BAN GIÁM HIỆU | CHUYÊN MÔN | HOẠCH |
(Ký và ghi rõ họ tên) | (Ký và ghi rõ họ tên) | (Ký và ghi rõ họ tên) |