Tải phụ lục 3 Khoa học tự nhiên 8 kết nối tri thức file word
Phụ lục hay còn gọi là kế hoạch giáo dục theo Công văn 5512 sẽ giúp giáo viên nhanh chóng xây dựng, hoàn thiện phân phối chương trình chi tiết, trình tổ chuyên môn phê duyệt phù hợp với địa phương. Bản phụ lục 3 Khoa học tự nhiên 8 kết nối tri thức này là tham khảo. Thầy cô kéo xuống xem chi tiết
Một số tài liệu quan tâm khác
|
TRƯỜNG: ………… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: ……………….. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Họ và tên giáo viên: …………………
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP: 8
(Năm học: 2023 – 2024)
- Kế hoạch dạy học (KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG)
- Phân phối chương trình
Cả năm: 35 tuần (140 tiết)
Trong đó: Học kì I: 18 tuần (72 tiết) ; Học kì II: 17 tuần (68 tiết)
Dạy trên lớp:116 tiết ; Hoạt động giáo dục môn học: 10 tiết + 14 tiết KTĐG
STT |
Bài học |
Số tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
|
HỌC KÌ I |
||||||
MỞ ĐẦU |
||||||
1 |
Bài 1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm |
3 |
(1,2,3) |
Tuần 1 |
- Tranh ảnh tả một số quy tắc an toàn khi sử dụng dụng cụ thủy tinh, khi đun, khi lấy hóa chất và cho hóa chất vào dụng cụ thí nghiệm - Ống nghiệm, cốc thủy tinh, bình tam giác, phiễu, ống đong, ống nhỏ giọt, kẹp gỗ, Giấy đo ph ( Hoặc bút đo), máy đo huyết áp, công tắc, biến trở...
|
Phòng thực hành KHTN |
Mạch nội dung: Chất và sự biến đổi của chất |
||||||
CHƯƠNG 1. PHẢN ỨNG HÓA HỌC |
||||||
2 |
Bài 2. Phản ứng hóa học
|
4
|
(4,5,6,7) |
Tuần 1-2 |
- Giá đỡ kim loại, nến - Cốc thủy tinh 250ml - Nhiệt kế, đèn cồn, lưới cách nhiệt, kiềng sắt - Mô hình Hydrogen và Oxygen |
Lớp học
|
3 |
Bài 3. Mol và tỉ khối chất khí |
4 |
(8,9,10,11) |
Tuần 2-3 |
- Cân điện tử, cốc thủy tinh |
|
4 |
Bài 4. Dung dịch và nồng độ dung dịch |
3 |
(12,13,14) |
Tuần 3-4
|
-Cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, cân điện tử |
|
5 |
Bài 5. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học |
3 |
(15,16,17)
|
Tuần 4 -5 |
- Sơ đồ mô tả phản ứng giữa carbon và Oxygen -Cốc thủy tinh, cân điện tử |
Lớp học
|
6 |
Bài 6. Tính theo phương trình hóa học |
3 |
(18,19,20) |
Tuần 5 |
-Tranh, ảnh một số phương trình hóa học |
Lớp học
|
7 |
Bài 7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác |
4 |
(21,22,23,24) |
Tuần 6 |
-Thanh sắt gỉ, đèn cồn, Ống nghiệm, thìa, cốc thủy tinh |
Phòng thực hành KHTN |
CHƯƠNG 2. MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG |
||||||
8 |
Bài 8. Acid |
4 |
(25,26,27,28) |
Tuần 7 |
-Bảng tính tan trong nước của các acid-Base- Muối -Tranh, ảnh mô tả được tính tan của nhóm hydroxide và gốc acid với hydrogen và các kim loại. |
Phòng thực hành KHTN |
9 |
Bài 9. Base – Thang pH |
4 |
(29,30,31,32) |
Tuần 8 |
-Bảng tính tan trong nước của các acid-Base- Muối -Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, giấy pH
|
Phòng thực hành KHTN |
10 |
Bài 10. Oxide |
2 |
(33,34) |
Tuần 9 |
-Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, thìa thủy tinh...
|
Phòng thực hành KHTN |
11 |
Đánh giá giữa kì I |
2 |
(35,36) |
Tuần 9 |
-Ma trận đề, bản đặc tả -Đề kiểm tra |
Lớp học
|
12 |
Bài 10. Oxide |
2 |
(37,38) |
Tuần 10 |
-Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, thìa thủy tinh...
|
Phòng thực hành KHTN |
13 |
Bài 11. Muối |
4 |
(39,40,41,42) |
Tuần 10-11 |
-Bảng tính tan trong nước của các acid-Base- Muối -Tranh, ảnh mô tả được tính tan của nhóm hydroxide và gốc acid với hydrogen và các kim loại. -Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, thìa thủy tinh...
|
Phòng thực hành KHTN |
14 |
Bài 12. Phân bón hóa học |
4 |
(43,44,45,46) |
Tuần 11-12 |
-Tranh, ảnh mô tả cách sử dụng phân bón hóa học -Một số mẫu phân bón hóa học |
Lớp học
|
Mạch nội dung: Năng lượng và sự biến đổi |
||||||
CHƯƠNG 3. KHỐI LƯỢNG RIÊNG |
||||||
15 |
Bài 13. Khối lượng riêng |
2 |
(47,48) |
Tuần 12 |
-Cân điện tử, sơ đồ mô tả khối lượng riêng một số chất.
|
Lớp học
|
16 |
Bài 14. Thực hành xác định khối lượng riêng |
2 |
(49,50) |
Tuần 13 |
-Cân điện tử, Ống đong -Thước đo độ dài, Khối gỗ hình hộp |
Phòng thực hành KHTN |
17 |
Bài 15. Áp suất trên một bề mặt |
2 |
(51,52) |
Tuần 13 |
-Tranh mô phỏng thí nghiệm hình 15.2
|
Lớp học
|
18 |
Bài 16. Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển |
4 |
(53,54,55,56) |
Tuần 14 |
-Cốc thủy tinh, khai nhựa đụng dung cụ -Cân, bình chứa nước. -Mô hình Cấu tạo tai người |
Lớp học
|
19 |
Bài 17. Lực đẩy Archimedes |
2 |
(57,58) |
Tuần 15 |
-Cốc thủy tinh, lực kế -Cân điện tử, bình tràn -Quả nặng bằng nhựa -Giá đỡ thí nghiệm |
Phòng thực hành KHTN |
CHƯƠNG 4. TÁC DỤNG LÀM QUAY CỦA LỰC |
||||||
20 |
Bài 18. Tác dụng làm quay lực. Moment lực |
3 |
(59,60,61) |
Tuần 15-16 |
-Giá đỡ thí nghiệm, thanh nhựa cứng -Các quả nặng có móc treo |
Lớp học
|
21 |
Bài 19. Đòn bẩy và ứng dụng |
3 |
(62,63,64) |
Tuần 16 |
-Giá đỡ thí nghiệm, thanh nhựa cứng -Các quả nặng có móc treo lực kế -Tranh, ảnh mô tả ứng dụng của đòn bẩy |
Lớp học
|
CHƯƠNG 5. ĐIỆN |
||||||
22 |
Bài 20. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát |
2 |
(65,66) |
Tuần 17 |
- Chiếc đũa nhựa, đũa thủy tinh, vải -Giá thí nghiệm và dây treo |
Lớp học
|
23 |
Bài 21. Dòng điện, nguồn điện |
1 |
(67) |
Tuần 17 |
-Nguồn điện, công tác, bóng đèn, dây nối, kẹp, hộp pin 3V |
Lớp học
|
24 |
Ôn tập cuối kì I |
1 |
(68) |
Tuần 17 |
-Phiếu học tập -Bảng phụ |
Lớp học
|
25 |
Đánh giá cuối kì I |
4 |
(69,70,71,72) |
Tuần 18 |
-Ma trận đề, bản đặc tả -Đề kiểm tra |
Lớp học
|
HỌC KÌ II |
||||||
26 |
Bài 21. Dòng điện, nguồn điện |
1 |
(73) |
Tuần 19 |
-Nguồn điện, công tác, bóng đèn, dây nối, kẹp, hộp pin 3V |
Lớp học
|
27 |
Bài 22. Mạch điện đơn giản |
2 |
(74,75) |
Tuần 19 |
-Nguồn điện, công tác, bóng đèn, dây nối, kẹp, hộp pin 3V |
Lớp học
|
28 |
Bài 23. Tác dụng của dòng điện |
2 |
(76,77) |
Tuần 19-20 |
Tranh, ảnh mô tả tác dụng của dòng điện |
Lớp học
|
29 |
Bài 24. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế |
2 |
(78,79) |
Tuần 20 |
-Sơ đồ mạch điện |
Lớp học
|
30 |
Bài 25. Thực hành do cường độ dòng điện và hiệu điển thế |
2 |
(80,81) |
Tuần 20-21 |
-Nguồn điện Bóng đèn -Ampe kế, vôn kế, công tắc, dây nối |
Phòng thực hành KHTN |
CHƯƠNG 6. NHIỆT |
||||||
31 |
Bài 26. Năng lượng nhiệt và nội năng |
2 |
(82,83) |
Tuần 21 |
-Giá đỡ thí nghiệm -Cốc thủy tinh, nhiệt kế |
Lớp học
|
32 |
Bài 27. Thực hành đo năng lượng nhiệt bằng joulemter |
2 |
(84,85) |
Tuần 21-22 |
-Bình nhiệt lượng, dây đốt, nhiệt kế -Dụng cụ đo năng lượng điện -Nguồn điện, dây nối |
Phòng thực hành KHTN |
33 |
Bài 28. Sự truyền nhiệt |
3 |
(86,86,88) |
Tuần 22 |
-Thanh kim loại, đèn cồn, đinh sắt -Giá đỡ, ống nghiệm, đen cồn, cốc thủy tinh, nhiệt kế |
Phòng thực hành KHTN |
34 |
Bài 29. Sự nở vì nhiệt |
2 |
(89,90) |
Tuần 23 |
-Giá đỡ, thanh kim loại, đèn cồn -Bình thủy tinh, chậu thủy tinh -Bình cầu, nút cao su |
Phòng thực hành KHTN |
Mạch nội dung: Vật sống |
||||||
CHƯƠNG 7. SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI |
||||||
35 |
Bài 30. Khái quát về cơ thể người
|
1 |
(91) |
Tuần 23
|
-Tranh, ảnh Cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động |
Lớp học
|
36 |
Bài 31. Hệ vận động ở người |
3 |
(92,93,94) |
Tuần 23-24 |
-Tranh, ảnh Cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động -Hướng dẫn thao tác sơ cứu băng bó cho người gãy xương -Bộ dụng cụ băng bó gãy xương |
Lớp học
|
37 |
Bài 32. Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người |
3 |
(95,96,97) |
Tuần 24-25 |
Sơ đồ, mô hình Hệ tiêu hoá ở người |
Lớp học
|
38 |
Bài 33. Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người |
3
|
(98,99,100) |
Tuần 25 |
-Tranh ảnh về thành phần của máu -Sơ đồ cơ chế miễn dịch -Sơ đồ vòng tuần hoàn -Dụng cụ sơ cứu cầm máu |
Lớp học
|
39 |
Bài 34. Hệ hô hấp ở người |
3 |
(101,102,103) |
Tuần 26 |
-Tranh ảnh sơ đồ hô hấp và một số bệnh về hô hấp -Mô hình 2 lá phổi |
Lớp học
|
40 |
Bài 35. Hệ bài tiết ở người |
3 |
(104,105,106) |
Tuần 27 |
-Tranh ảnh sơ đồ bài tiết và một số bệnh về bài tiết -Mô hình thận |
Lớp học
|
41 |
Đánh giá giữa kì II |
2 |
(107,108) |
Tuần 27 |
-Ma trận đề, bản đặc tả -Đề kiểm tra |
Lớp học
|
42 |
Bài 36. Điều hòa môi trường trong cơ thể người |
2 |
(109,110) |
Tuần 28 |
Tranh ảnh liên quan về điều hòa môi trường trong cơ thể |
Lớp học
|
43 |
Bài 37. Hệ thần kinh và các giác quan ở người |
3 |
(111,112,113)
|
Tuần 28-29 |
-Tranh ảnh sơ đồ hệ thần kinh và một số bệnh về hệ thần kinh -Mô hình cầu mắt |
Lớp học
|
44 |
Bài 38. Hệ nội tiết ở người |
2 |
(114,115) |
Tuần 29 |
-Tranh ảnh sơ đồ hệ nội tiết và một số bệnh về hệ nội tiết
|
Lớp học
|
45 |
Bài 39. Da và điều hòa thân nhiệt ở người |
2 |
(116,1117) |
Tuần 29-30 |
-Tranh ảnh sơ đồ da và một số bệnh về da
|
Lớp học
|
46 |
Bài 40. Sinh sản ở người |
3 |
(1118,119,120) |
Tuần 30 |
-Tranh ảnh sơ đồ hệ sinh sản và một số bệnh về hệ sinh sản
|
Lớp học
|
CHƯƠNG 8. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||
47 |
Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái |
2 |
(121,122) |
Tuần 31 |
-Tranh,ảnh, sơ đồ liên quan đến môi trường sinh vật, các nhân tố sinh thái ảnh hưởng |
Lớp học
|
48 |
Bài 42. Quần thể người |
2 |
(123,124) |
Tuần 31 |
-Tranh,ảnh, sơ đồ liên quan đến quần thể sv -Sơ đồ tháp tuổi |
Lớp học
|
49 |
Bài 43. Quần xã sinh vật |
2 |
(125,126) |
Tuần 32 |
-Tranh,ảnh, sơ đồ liên quan đến quần xã sinh vật
|
Lớp học
|
50 |
Bài 44. Hệ sinh thái |
3 |
(127,128,129) |
Tuần 32-33 |
Tranh,ảnh, sơ đồ liên quan đến hệ sinh thái
|
Lớp học
|
Mạch nội dung: Trái đất và bầu trời |
||||||
51 |
Bài 45. Sinh quyển
|
1 |
(130) |
Tuần 33 |
Tranh,ảnh, sơ đồ liên quan đến hệ sinh quyển
|
Lớp học
|
52 |
Bài 46. Cần bằng tự nhiên |
2 |
(131,132) |
Tuần 33 |
Tranh,ảnh, sơ đồ liên quan đến cân bằng tự nhiên
|
Lớp học
|
53 |
Bài 47. Bảo vệ môi trường |
3 |
(133,134,135) |
Tuần 34 |
Tranh,ảnh, sơ đồ liên quan đến ô nhiễm môi trường
|
Lớp học
|
54 |
Ôn tập cuối kì II |
1 |
(136) |
Tuần 34 |
-Phiếu học tập -Bảng phụ |
Lớp học
|
55 |
Đánh giá cuối kì II |
4 |
(137,138,139,140) |
Tuần 35 |
-Ma trận đề, bản đặc tả -Đề kiểm tra |
Lớp học
|
- Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục)
- Tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi
- Tổ chức hoạt động giáo dục: Thực hành, Trải nghiệm.
Thành Lợi, ngày ……… tháng …….. năm ………
TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)