Trắc nghiệm Đúng sai Hoá học 8 chân trời Bài 4: Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học

Phiếu câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Đ/S môn Khoa học tự nhiên 8 (Hoá học) Bài 4: Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học sách chân trời. Bộ câu hỏi nhằm giúp học sinh vừa ôn tập bài học, vừa làm quen dần với dạng bài tập mới trong chương trình thi THPT. Các câu hỏi tăng dần về độ khó. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án hóa học 8 chân trời sáng tạo

BÀI 4: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

Câu 1:  Cho phương trình sau:

4Fe + 3O2 -> 2Fe2O

Em hãy chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d?

a) Fe2O3 là chất tham gia phản ứng.

b) Phản ứng trên là phản ứng một chiều.

c) O2 là sản phẩm tạo thành.

d) Fe là chất tham gia phản ứng.

Câu 2: Cho phản ứng sau:

2KMnO4 + 16HCl -> 2KCl + 2MnCl2 +5/2 Cl2 + 8H2O

Em hãy chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d?

a) Có 2 chất tham gia phản ứng.

b)MnCl2 là sản phẩm tạo thành.

c) Phản ứng trên là phản ứng thuận nghịch.

d) Phản ứng trên không sinh ra chất khí.

Câu 3: Cho phản ứng sau:

3Cu + 8HNO3 -> 2Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Em hãy chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d?

a) Phản ứng trên sinh ra một chất khí.

b) Cu và HNO3 là sản phẩm tạo thành.

c) Có 3 sản phẩm tạo thành.

d) Phản ứng trên là phản ứng thuận nghịch.

Câu 4: Cho phương trình sau:

4NO2 + O2 + 2H2O -> 4HNO3

Em hãy chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d?

a) Phản ứng trên tạo thành 3 sản phẩm.

b) HNO3 là một acid.

c) Có 2 chất khí tham gia phản ứng.

d) Phản ứng trên là phản ứng thuận nghịch.

Câu 5: Cho phương trình sau:

Mg(NO3)2 + KOH -> Mg(OH)2 + KNO3 

Em hãy chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d?

a) Có 2 sản phẩm được tạo thành.

b) Phương trình cân bẳng theo hệ số: 2:2:1:2.

c) KOH là sản phẩm đầu tiên được tạo ra.

d) KNO3 là một chất kết tủa.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm đúng sai Hoá học 8 chân trời sáng tạo cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay