Kênh giáo viên » Hóa học 10 » Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối tri thức

Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối tri thức

Trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối tri thức. Trắc nghiệm có 4 phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần trắc nghiệm này sẽ hữu ích trong việc kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra... Tài liệu có file word và đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp giảm tải thời gian trong việc chuẩn bị bài dạy. Chúc quý thầy cô dạy tốt môn Hoá học 10 kết nối tri thức.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối tri thức

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬ

A. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tử

A. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.

B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.

C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.

D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. 

B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.

C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.

D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.

Câu 3: Chọn đáp án đúng

A. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.

B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.

C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.

D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.

Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾTCâu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tửA. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.Câu 3: Chọn đáp án đúngA. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng  pm thì đường kính của hạt nhân khoảngA. .B. .C. .D. Câu 5: Khối lượng của nguyên tử bằngA. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.Câu 6:  Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu làA. kg. B. ml.C. mg.D. amu.Câu 7: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.Câu 8: Chọn đáp án đúngA. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm.B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.D. Nguyên tử mang điện.Câu 9: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằngA. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.Câu 10: Só khối (hay số nucleon) làA. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.D. Số proton nhân hai.2. THÔNG HIỂU (15 câu) pm thì đường kính của hạt nhân khoảng

A. BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾTCâu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tửA. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.Câu 3: Chọn đáp án đúngA. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng  pm thì đường kính của hạt nhân khoảngA. .B. .C. .D. Câu 5: Khối lượng của nguyên tử bằngA. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.Câu 6:  Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu làA. kg. B. ml.C. mg.D. amu.Câu 7: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.Câu 8: Chọn đáp án đúngA. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm.B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.D. Nguyên tử mang điện.Câu 9: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằngA. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.Câu 10: Só khối (hay số nucleon) làA. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.D. Số proton nhân hai.2. THÔNG HIỂU (15 câu).

B. BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾTCâu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tửA. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.Câu 3: Chọn đáp án đúngA. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng  pm thì đường kính của hạt nhân khoảngA. .B. .C. .D. Câu 5: Khối lượng của nguyên tử bằngA. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.Câu 6:  Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu làA. kg. B. ml.C. mg.D. amu.Câu 7: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.Câu 8: Chọn đáp án đúngA. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm.B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.D. Nguyên tử mang điện.Câu 9: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằngA. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.Câu 10: Só khối (hay số nucleon) làA. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.D. Số proton nhân hai.2. THÔNG HIỂU (15 câu).

C. BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾTCâu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tửA. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.Câu 3: Chọn đáp án đúngA. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng  pm thì đường kính của hạt nhân khoảngA. .B. .C. .D. Câu 5: Khối lượng của nguyên tử bằngA. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.Câu 6:  Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu làA. kg. B. ml.C. mg.D. amu.Câu 7: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.Câu 8: Chọn đáp án đúngA. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm.B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.D. Nguyên tử mang điện.Câu 9: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằngA. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.Câu 10: Só khối (hay số nucleon) làA. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.D. Số proton nhân hai.2. THÔNG HIỂU (15 câu).

D. BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾTCâu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tửA. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.Câu 3: Chọn đáp án đúngA. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng  pm thì đường kính của hạt nhân khoảngA. .B. .C. .D. Câu 5: Khối lượng của nguyên tử bằngA. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.Câu 6:  Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu làA. kg. B. ml.C. mg.D. amu.Câu 7: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.Câu 8: Chọn đáp án đúngA. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm.B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.D. Nguyên tử mang điện.Câu 9: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằngA. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.Câu 10: Só khối (hay số nucleon) làA. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.D. Số proton nhân hai.2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 5: Khối lượng của nguyên tử bằng

A. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.

B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.

C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.

D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.

Câu 6:  Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu là

A. kg. 

B. ml.

C. mg.

D. amu.

Câu 7: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt 

A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.

B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.

C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.

D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.

Câu 8: Chọn đáp án đúng

A. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm.

B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.

C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.

D. Nguyên tử mang điện.

Câu 9: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng

A. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.

B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. 

C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.

D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.

Câu 10: Só khối (hay số nucleon) là

A. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.

B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.

C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.

D. Số proton nhân hai.

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1: Vì sao có thể coi khối lượng của hạt nhân là khối lượng của nguyên tử

A. Do proton mang điện tích dương, electron mang điện tích âm còn neutron không mang điện.

B. Do khối lượng của electron rất nhỏ so với khối lượng của proton và neutron.

C. Do thể tích của hạt nhân lớn (chiếm 95% thể tích của nguyên tử).

D. Do số proton là đặc trưng của nguyên tố.

Câu 2: Tại sao nguyên tử trung hòa về điện

A. Do số proton bằng số neutron.

B. Do số electron bằng số neutron.

C. Do trong nguyên tử không có hạt nào mang điện.

D. Do số proton bằng số electron

Câu 3: Fluorine và hợp chất của nó được sử dụng làm chất chống sâu răng, chất cách điện, chất làm lạnh, vật liệu chống dính,… Nguyên tử fluorine chứa 9 proton và có số khối là 19. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong nguyên tử fluorine là

A. 19.

B. 30.

C. 28.

D. 32.

Câu 4: Iodine rất cần thiết cho cơ thể, tham gia vào quá trình hình thành, phát triển cũng như duy trì hoạt động của con người. Nguyên tử idone chứa 53 electron và có số khối là 127. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử iodine là

A. 164.

B. 180.

C. 184.

D. 200.

Câu 5: Sắt (iron) là nguyên tố vi lượng có vai trò quan trọng trong cơ thể người. Sắt hỗ trợ cho quá trình tổng hợp hemoglobin và myoglobin; là nhân tố tạo thành nhân tế bào và các enzim xúc tác quan trọng, thúc đẩy hệ miễn dịch. Nguyên tử sắt có số điện tích hạt nhân là 26 và chứa 30 neutron. Số khối của nguyên tử sắt là

A. 26.

B. 30.

C. 52.

D. 56.

Câu 6: Khối lượng của nguyên tử magnesium là BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾTCâu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tửA. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.Câu 3: Chọn đáp án đúngA. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng  pm thì đường kính của hạt nhân khoảngA. .B. .C. .D. Câu 5: Khối lượng của nguyên tử bằngA. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.Câu 6:  Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu làA. kg. B. ml.C. mg.D. amu.Câu 7: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.Câu 8: Chọn đáp án đúngA. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm.B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.D. Nguyên tử mang điện.Câu 9: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằngA. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.Câu 10: Só khối (hay số nucleon) làA. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.D. Số proton nhân hai.2. THÔNG HIỂU (15 câu)kg. Khối lượng của magnesium theo amu là

A. BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾTCâu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tửA. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.Câu 3: Chọn đáp án đúngA. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng  pm thì đường kính của hạt nhân khoảngA. .B. .C. .D. Câu 5: Khối lượng của nguyên tử bằngA. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.Câu 6:  Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu làA. kg. B. ml.C. mg.D. amu.Câu 7: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.Câu 8: Chọn đáp án đúngA. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm.B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.D. Nguyên tử mang điện.Câu 9: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằngA. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.Câu 10: Só khối (hay số nucleon) làA. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.D. Số proton nhân hai.2. THÔNG HIỂU (15 câu).

B. 23,978.

C. 24,000.

D. BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾTCâu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tửA. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.Câu 3: Chọn đáp án đúngA. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng  pm thì đường kính của hạt nhân khoảngA. .B. .C. .D. Câu 5: Khối lượng của nguyên tử bằngA. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.Câu 6:  Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu làA. kg. B. ml.C. mg.D. amu.Câu 7: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.Câu 8: Chọn đáp án đúngA. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm.B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.D. Nguyên tử mang điện.Câu 9: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằngA. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.Câu 10: Só khối (hay số nucleon) làA. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.D. Số proton nhân hai.2. THÔNG HIỂU (15 câu).

Câu 7: Khối lượng của nguyên tử fluorine là BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾTCâu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tửA. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.Câu 3: Chọn đáp án đúngA. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng  pm thì đường kính của hạt nhân khoảngA. .B. .C. .D. Câu 5: Khối lượng của nguyên tử bằngA. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.Câu 6:  Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu làA. kg. B. ml.C. mg.D. amu.Câu 7: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.Câu 8: Chọn đáp án đúngA. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm.B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.D. Nguyên tử mang điện.Câu 9: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằngA. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.Câu 10: Só khối (hay số nucleon) làA. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.D. Số proton nhân hai.2. THÔNG HIỂU (15 câu)kg. Khối lượng của fluorine theo amu là

A. BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾTCâu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tửA. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.Câu 3: Chọn đáp án đúngA. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng  pm thì đường kính của hạt nhân khoảngA. .B. .C. .D. Câu 5: Khối lượng của nguyên tử bằngA. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.Câu 6:  Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu làA. kg. B. ml.C. mg.D. amu.Câu 7: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.Câu 8: Chọn đáp án đúngA. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm.B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.D. Nguyên tử mang điện.Câu 9: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằngA. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.Câu 10: Só khối (hay số nucleon) làA. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.D. Số proton nhân hai.2. THÔNG HIỂU (15 câu).

B. BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾTCâu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tửA. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.Câu 3: Chọn đáp án đúngA. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng  pm thì đường kính của hạt nhân khoảngA. .B. .C. .D. Câu 5: Khối lượng của nguyên tử bằngA. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.Câu 6:  Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu làA. kg. B. ml.C. mg.D. amu.Câu 7: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.Câu 8: Chọn đáp án đúngA. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm.B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.D. Nguyên tử mang điện.Câu 9: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằngA. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.Câu 10: Só khối (hay số nucleon) làA. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.D. Số proton nhân hai.2. THÔNG HIỂU (15 câu).

C. 19,000.

D. 18,998.

Câu 8: Tưởng tượng ta có thể phóng đại hạt nhân thành một quả bóng bàn có đường kính 4 cm thì đường kính của nguyên tử là bao nhiêu. Biết rằng đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾTCâu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tửA. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.Câu 3: Chọn đáp án đúngA. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng  pm thì đường kính của hạt nhân khoảngA. .B. .C. .D. Câu 5: Khối lượng của nguyên tử bằngA. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.Câu 6:  Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu làA. kg. B. ml.C. mg.D. amu.Câu 7: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.Câu 8: Chọn đáp án đúngA. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm.B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.D. Nguyên tử mang điện.Câu 9: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằngA. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.Câu 10: Só khối (hay số nucleon) làA. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.D. Số proton nhân hai.2. THÔNG HIỂU (15 câu) lần.

A. 4 m.

B. 40 m.

C. 400 m.

D. 4000 m.

Câu 9: Một nguyên tử thuộc nguyên tố X chứa 13 proton, 14 neutron trong hạt nhân. Khối lượng hạt nhân của nguyên tử trên là:

A. BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾTCâu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tửA. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.Câu 3: Chọn đáp án đúngA. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng  pm thì đường kính của hạt nhân khoảngA. .B. .C. .D. Câu 5: Khối lượng của nguyên tử bằngA. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.Câu 6:  Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu làA. kg. B. ml.C. mg.D. amu.Câu 7: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.Câu 8: Chọn đáp án đúngA. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm.B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.D. Nguyên tử mang điện.Câu 9: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằngA. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.Câu 10: Só khối (hay số nucleon) làA. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.D. Số proton nhân hai.2. THÔNG HIỂU (15 câu).

B. BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾTCâu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tửA. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.Câu 3: Chọn đáp án đúngA. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng  pm thì đường kính của hạt nhân khoảngA. .B. .C. .D. Câu 5: Khối lượng của nguyên tử bằngA. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.Câu 6:  Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu làA. kg. B. ml.C. mg.D. amu.Câu 7: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.Câu 8: Chọn đáp án đúngA. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm.B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.D. Nguyên tử mang điện.Câu 9: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằngA. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.Câu 10: Só khối (hay số nucleon) làA. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.D. Số proton nhân hai.2. THÔNG HIỂU (15 câu) g.

C. 27 g.

D. 27 amu.

Câu 10: Một nguyên tử thuộc nguyên tố X chứa 6 proton, 6 neutron trong hạt nhân. Khối lượng hạt nhân của nguyên tử trên là

A. BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾTCâu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tửA. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.Câu 3: Chọn đáp án đúngA. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng  pm thì đường kính của hạt nhân khoảngA. .B. .C. .D. Câu 5: Khối lượng của nguyên tử bằngA. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.Câu 6:  Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu làA. kg. B. ml.C. mg.D. amu.Câu 7: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.Câu 8: Chọn đáp án đúngA. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm.B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.D. Nguyên tử mang điện.Câu 9: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằngA. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.Câu 10: Só khối (hay số nucleon) làA. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.D. Số proton nhân hai.2. THÔNG HIỂU (15 câu).

B. BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾTCâu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tửA. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.Câu 3: Chọn đáp án đúngA. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng  pm thì đường kính của hạt nhân khoảngA. .B. .C. .D. Câu 5: Khối lượng của nguyên tử bằngA. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.Câu 6:  Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu làA. kg. B. ml.C. mg.D. amu.Câu 7: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.Câu 8: Chọn đáp án đúngA. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm.B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.D. Nguyên tử mang điện.Câu 9: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằngA. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.Câu 10: Só khối (hay số nucleon) làA. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.D. Số proton nhân hai.2. THÔNG HIỂU (15 câu) g.

C. 12 g.

D. 12 amu.

Câu 11: Một nguyên tử thuộc nguyên tố X chứa 8 proton, 8 neutron và 8 electron. Khối lượng của nguyên tử trên là 

A. BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾTCâu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tửA. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.Câu 3: Chọn đáp án đúngA. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng  pm thì đường kính của hạt nhân khoảngA. .B. .C. .D. Câu 5: Khối lượng của nguyên tử bằngA. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.Câu 6:  Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu làA. kg. B. ml.C. mg.D. amu.Câu 7: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.Câu 8: Chọn đáp án đúngA. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm.B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.D. Nguyên tử mang điện.Câu 9: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằngA. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.Câu 10: Só khối (hay số nucleon) làA. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.D. Số proton nhân hai.2. THÔNG HIỂU (15 câu).

B. BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾTCâu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tửA. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.Câu 3: Chọn đáp án đúngA. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng  pm thì đường kính của hạt nhân khoảngA. .B. .C. .D. Câu 5: Khối lượng của nguyên tử bằngA. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.Câu 6:  Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu làA. kg. B. ml.C. mg.D. amu.Câu 7: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.Câu 8: Chọn đáp án đúngA. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm.B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.D. Nguyên tử mang điện.Câu 9: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằngA. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.Câu 10: Só khối (hay số nucleon) làA. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.D. Số proton nhân hai.2. THÔNG HIỂU (15 câu) g.

C. 16 g.

D. 16 amu.

Câu 12: Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56g, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt electron có trong 5,6g sắt là

A. BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾTCâu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tửA. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.Câu 3: Chọn đáp án đúngA. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng  pm thì đường kính của hạt nhân khoảngA. .B. .C. .D. Câu 5: Khối lượng của nguyên tử bằngA. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.Câu 6:  Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu làA. kg. B. ml.C. mg.D. amu.Câu 7: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.Câu 8: Chọn đáp án đúngA. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm.B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.D. Nguyên tử mang điện.Câu 9: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằngA. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.Câu 10: Só khối (hay số nucleon) làA. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.D. Số proton nhân hai.2. THÔNG HIỂU (15 câu).

B. BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾTCâu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tửA. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.Câu 3: Chọn đáp án đúngA. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng  pm thì đường kính của hạt nhân khoảngA. .B. .C. .D. Câu 5: Khối lượng của nguyên tử bằngA. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.Câu 6:  Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu làA. kg. B. ml.C. mg.D. amu.Câu 7: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.Câu 8: Chọn đáp án đúngA. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm.B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.D. Nguyên tử mang điện.Câu 9: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằngA. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.Câu 10: Só khối (hay số nucleon) làA. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.D. Số proton nhân hai.2. THÔNG HIỂU (15 câu).

C. BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾTCâu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tửA. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.Câu 3: Chọn đáp án đúngA. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng  pm thì đường kính của hạt nhân khoảngA. .B. .C. .D. Câu 5: Khối lượng của nguyên tử bằngA. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.Câu 6:  Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu làA. kg. B. ml.C. mg.D. amu.Câu 7: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.Câu 8: Chọn đáp án đúngA. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm.B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.D. Nguyên tử mang điện.Câu 9: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằngA. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.Câu 10: Só khối (hay số nucleon) làA. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.D. Số proton nhân hai.2. THÔNG HIỂU (15 câu).

D. BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾTCâu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tửA. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.Câu 3: Chọn đáp án đúngA. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.Câu 4: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng  pm thì đường kính của hạt nhân khoảngA. .B. .C. .D. Câu 5: Khối lượng của nguyên tử bằngA. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.Câu 6:  Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu làA. kg. B. ml.C. mg.D. amu.Câu 7: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.Câu 8: Chọn đáp án đúngA. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm.B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.D. Nguyên tử mang điện.Câu 9: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằngA. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.Câu 10: Só khối (hay số nucleon) làA. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.D. Số proton nhân hai.2. THÔNG HIỂU (15 câu).

-----------Còn tiếp-------------

Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối tri thức

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Trắc nghiệm tải về là bản word
  • Cấu trúc nghiệm: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng, vận dụng cao
  • Có đủ trắc nghiệm các bài học + đáp án các câu hỏi

PHÍ TÀI LIỆU:

  • 150k/học kì - 200k/cả năm

=> Gửi phí xong sẽ nhận đủ tài liệu ngay và luôn

CÁCH TẢI: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây thông báo và nhận trắc nghiệm

=> Giáo án hóa học 10 kết nối tri thức (bản word)

Tài liệu được tặng thêm:


Từ khóa: câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối tri thức, đề trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối tri thức có đáp án, trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối tri thức trọn bộ

Tài liệu giảng dạy môn Hóa học THPT

Tài liệu quan tâm

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay