Kênh giáo viên » Sinh học 7 » Bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 cánh diều

Bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 cánh diều

Trắc nghiệm Sinh học 7 cánh diều. Trắc nghiệm có 4 phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần trắc nghiệm này sẽ hữu ích trong việc kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra... Tài liệu có file word và đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp giảm tải thời gian trong việc chuẩn bị bài dạy. Chúc quý thầy cô dạy tốt môn Sinh học 7 cánh diều.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 cánh diều

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

CHỦ ĐỀ 8: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG Ở SINH VẬT

BÀI 23: TRAO ĐỔI KHÍ Ở SINH VẬT

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Trao đổi khí là

A. Sự trao đổi oxygen, carbon dioxide và nước giữa cơ thể và môi trường.

B. Sự trao đổi khí oxygen và carbon dioxide giữa cơ thể với môi trường.

C. Sự trao đổi các chất ở thể khí giữa cơ thể và môi trường. 

D. Sự trao đổi các nguyên tử khí hiếm giữa cơ thể và môi trường. 

Câu 2: Sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường tuân theo cơ chế

A. Di truyền. 

B. Biến dị. 

C. Khuếch tán. 

D. Thẩm thấu. 

Câu 3: Theo cơ chế khuếch tán, các phân tử khí di chuyển từ

A.  Vùng có hàm lượng phân tử khí cao sang vùng có hàm lượng phân tử khí thấp hơn. 

B. Vùng có hàm lượng phân tử khí thấp sang vùng có hàm lượng phân tử khí cao hơn.

C. Vùng có nhiệt độ cao sang vùng có nhiệt độ thấp hơn. 

D. Vùng có nhiệt độ thấp sang vùng có nhiệt độ cao hơn.

Câu 4: Các bề mặt trao đổi khí thường có xu hướng

A. Rộng và dày.

B. Rộng và mỏng. 

C. Hẹp và dày. 

D. Hẹp và mỏng.

Câu 5: Khi diện tích khuếch tán lớn, trao đổi khí diễn ra

A. Nhanh.

B. Chậm. 

C. Bình thường.

D. Hỗn loạn. 

Câu 6: Ở thực vật, trao dổi khí giữa môi trường bên ngoài và bên trong được thực hiện chủ yếu qua

A. Chồi non của cây. 

B. Khí khổng ở lá cây.

C. Lục lạp ở lá cây. 

D. Tế bào lông hút ở rễ cây. 

Câu 7: Ở đa số các cây hai lá mầm, khí khổng phân bố nhiều ở 

A. Lớp biểu bì ở thân cây. 

B. Lớp biểu bì ở chồi non. 

C. Lớp biểu bì mặt dưới lá. 

D. Lớp biểu bì mặt trên lá. 

Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây là của khí khổng

A. Gồm hai tế bào hình hạt lạc, xếp úp vào nhau tạo nên khe khí khổng.

B. Gồm hai tế bào hình hạt đậu, xếp ngược nhau tạo nên khe khí khổng.

C. Gồm hai tế bào hình hạt lạc, xếp cạnh nhau tạo nên khe khí khổng.

D. Gồm hai tế bào hình hạt đậu, xếp úp vào nhau tạo nên khe khí khổng. 

Câu 9: Chức năng chính của khí khổng là

A. Thực hiện quá trình trao đổi khí. 

B. Thoát hơi nước cho cây. 

C. Cả A và B đều đúng. 

D. Cả A và B đều sai. 

Câu 10: Hai tế bào tạo thành khí khổng có hình dạng

A. Hình yên ngựa. 

B. Hình hạt đậu. 

C. Hình hạt lạc.  

D. Hình đĩa lõm hai mặt. 

Câu 11: Quá trình trao đổi khí ở thực vật diễn ra vào

A. Cả ban ngày lẫn ban đêm.

B. Chỉ ban ngày. 

C. Chỉ ban đêm. 

D. Chỉ khi cần sử dụng khí oxygen. 

Câu 12: Cây xanh quang hợp khi

A. Bất cứ khi nào. 

B. Có ánh sáng. 

C. Có khí oxygen. 

D. Có đầy đủ nước. 

Câu 13: Cây hô hấp khi

A. Chỉ ban ngày.

B. Chỉ ban đêm. 

C. Suốt ngày đêm.

D. Khi cây thiếu carbon dioxide. 

Câu 14: Trong quang hợp, khí khuếch tán từ ngoài môi trường qua khí khổng vào lá và khí khuếch tán từ trong lá qua khí khổng ra môi trường lần lượt là

A. CO2, O2.

B. O2, CO2.

C. H2O, O2.

D. O2, H2O. 

Câu 15: Trong hô hấp, khí khuếch tán từ ngoài môi trường qua khí khổng vào lá và khí khuếch tán từ trong lá qua khí khổng ra môi trường lần lượt là

A. O2, CO2.

B. CO2, O2.

C. O2, H2O.

D. H2O, O2.

Câu 16: Ở người, trao đổi khí oxygen và carbon dioxide giữa cơ thể với môi trường thông qua

A. Hệ cơ. 

B. Hệ hô hấp. 

C. Hệ tuần hoàn.

D. Hệ tiêu hóa.

Câu 17: Bề mặt trao đổi khí của người là 

A. Phổi.

B. Khí quản.

C. Phế quản.

D. Phế nang. 

Câu 18: Ở động vật, đâu không phải hình thức hô hấp

A. Trao đổi khí qua da. 

B. Trao đổi khí qua lớp cutin. 

C. Trao đổi khí qua phổi. 

D. Trao đổi khí qua mang. 

Câu 19: Cơ thể động vật trao đổi khí với môi trường đảm bảo cho các tế bào, mô và các cơ quan được cung cấp đầy đủ

A. Chất dinh dưỡng.

B. Carbon dioxide. 

C. Oxygen.

D. Nước.  

2. THÔNG HIỂU 

Câu 1: Đặc điểm giống nhau của sự trao đổi khí ở thực vật và động vật là

A. Đường đi của khí trong cơ thể.

B. Các khí tham gia vào quá trình trao đổi khí đều là carbon dioxide và oxygen.

C. Cơ quan thực hiện trao đổi khí.

D. Cả A và B đều đúng. 

Câu 2:

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về vai trò của khí khổng 

A. Khí khổng giúp cây quang hợp và hô hấp.

B. Khí khổng giúp cây tổng hợp chất dinh dưỡng.

C. Khí khổng giúp trao đổi các loại khí và thoát hơi nước.

D. Khí khổng giúp lá có màu xanh.

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về quá trình trao đổi khí ở người

A. Bề mặt trao đổi khí là phế quản. 

B. Trao đổi khí diễn ra theo cơ chế khuếch tán.

C. Khi thở ra, khí oxygen được đưa từ phổi ra môi trường.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khí khổng

A. Khí khổng có chức năng chính là trao đổi khí và thoát hơi nước cho cây.

B. Ở khí khổng có hai tế bào hình hạt đậu, xếp úp vào nhau tạo nên khe khí khổng.

C. Các tế bào hạt đậu chứa nhiều lục lạp có vai trò đóng mở khe khí khổng.

D. Khí khổng có thể đóng và mở hoàn toàn.

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về quá trình trao đổi khí qua khí khổng ở lá cây trong quang hợp 

A. Khí oxygen khuếch tán từ ngoài môi trường qua khí khổng vào lá, khí carbon dioxide khuếch tán từ trong lá qua khí khổng ra môi trường.

B. Khí carbon dioxide khuếch tán từ ngoài môi trường qua khí khổng vào lá, khí oxygen khuếch tán từ trong lá qua khí khổng ra môi trường.

C. Khí oxygen và khí carbon dioxide đều khuếch tán từ ngoài môi trường qua khí khổng vào lá.

D. Khí oxygen và khí carbon dioxide đều khuếch tán từ trong lá qua khí khổng ra môi trường.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về quá trình trao đối khí ở sinh vật

A. Ở cây một lá mầm, khí khổng nằm ở cả biểu bì trên và biểu bì dưới của lá. 

B. Nguyên tử được cấu tạo từ ba loại hạt

C. Khí khổng không đóng và mở hoàn toàn.

D. Các loại cây khác nhau thì đều có mật độ khí khổng như nhau.

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về quá trình trao đổi khí qua khí khổng ở lá cây trong hô hấp 

A. Khí oxygen khuếch tán từ ngoài môi trường qua khí khổng vào lá, khí carbon dioxide khuếch tán từ trong lá qua khí khổng ra môi trường.

B. Khí carbon dioxide khuếch tán từ ngoài môi trường qua khí khổng vào lá, khí oxygen khuếch tán từ trong lá qua khí khổng ra môi trường.

C. Khí oxygen và khí carbon dioxide đều khuếch tán từ ngoài môi trường qua khí khổng vào lá.

D. Khí oxygen và khí carbon dioxide đều khuếch tán từ trong lá qua khí khổng ra môi trường.

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về quá trình trao đổi khí ở sinh vật

A. Khi hô hấp, sinh vật hấp thụ khí oxygen và thải ra khí carbon dioxide.

B. Khi quang hợp, thực vật thu nhận oxygen và thải ra khí carbon dioxide.

C. Khuếch tán là sự di chuyển các phân tử khí từ vùng có nồng độ phân tử khí cao sang vùng có nồng độ phân tử khí thấp.

D. Trao đổi khí diễn ra nhanh khi diện tích khuếch tán lớn.

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về quá trình trao đổi khí của sinh vật

A. Khi quang hợp, thực vật thu nhận carbon dioxide và thải ra khí oxygen.

B. Bề mặt trao đổi khí thường có xu hướng rộng và mỏng.

C. Cả A và B đều đúng. 

D. Cả A và B đều sai. 

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về quá trình quang hợp và hô hấp

A. Đây là các quá trình trái ngược nhau, không liên quan với nhau.

B. Đây là các quá trình ngược nhau nhưng phụ thuộc lẫn nhau.

C. Đây là các quá trình có nguyên liệu giống nhau nhưng kết quả khác nhau.

D. Đây là các quá trình liên tiếp và thống nhất với nhau.

----------------Còn tiếp----------------

Bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 cánh diều

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan

=> Giáo án sinh học 7 cánh diều (bản word)

Xem thêm tài liệu:


Từ khóa: câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 7 cánh diều, đề trắc nghiệm Sinh học 7 cánh diều có đáp án, trắc nghiệm Sinh học 7 cánh diều trọn bộ

Tài liệu giảng dạy môn Sinh học THCS

Tài liệu quan tâm

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay