Kênh giáo viên » Địa lí 7 » Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo. Trắc nghiệm có 4 phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần trắc nghiệm này sẽ hữu ích trong việc kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra... Tài liệu có file word và đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp giảm tải thời gian trong việc chuẩn bị bài dạy. Chúc quý thầy cô dạy tốt môn Địa lí 7 chân trời sáng tạo.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

CHƯƠNG 3: CHÂU PHI

BÀI 9: THIÊN NHIÊN CHÂU PHI

1. NHẬN BIẾT 

Câu 1: Châu Phi có diện tích thứ 3 trên thế giới, đứng sau

A. châu Á, châu Mỹ.

B. châu Á, châu Đại Dương. 

C. châu Á, châu Âu.

D. châu Á, châu Nam Cực.

Câu 2: Kênh đào Xuy-ê nối

A. Biển Đỏ Với Địa Trung Hải.

B. Biển Đỏ với vịnh A-đen. 

C. Địa Trung Hải với Đại Tây Dương. 

D. Vịnh A-đen và Ấn Độ Dương.

Câu 3: Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở

A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.

B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.

C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.

D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.

Câu 4: Hoang mạc Xa-ha-ra nằm ở khu vực

A. Tây Phi.

B. Đông Phi. 

C. Bắc Phi.

D. Nam Phi. 

Câu 5: Các khoáng sản chủ yếu của Nam Phi là

A. Kim cương, đồng.

B. Vàng, kim cương. 

C. Vàng, sắt.

D. Dầu mỏ, bô-xit.

Câu 6: Đới khí hậu cận nhiệt nằm ở

A. Rìa phía bắc châu phi.

B. Rìa phía nam châu phi. 

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai. 

Câu 7: Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm phân bố ở

A. Phía Đông bán đảo Ma-đa-ga-xca và phía bắc vịnh Ghi-nê.

B. Trung Phi và rìa phía Bắc ở châu Phi.

C. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.

D. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.

Câu 8: Thảm thực vật chủ yếu ở môi trường xích đạo của châu Phi là

A. rừng lá cứng.

B. rừng thưa. 

C. rừng thường xanh.

D. đồng cỏ.

Câu 9: Châu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và

A. Địa Trung Hải                       

B. Biển Đen

C. Kênh đào Panama         

D. Kênh đào Xuyê

Câu 10: Châu Phi có khí hậu nóng do

A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.

B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.

C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc.

D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các dòng biển nóng ven bờ.

Câu 11: Châu Phi có những loại khoáng sản chủ yếu

A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát.

B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và manga.

C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium.

D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt.

Câu 12: Châu Phi là châu lục có nhiều

A. Núi cao và đồng bằng thấp

B. Rất ít núi cao và đồng bằng thấp

C. Núi trung bình và đồng bằng thấp

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 13: Châu Phi có độ cao trung bình so với mực nước biển

A. 600 m.

B. 650 m. 

C. 700 m.

D. 750 m.

Câu 14: Môi trường xích đạo ở châu Phi có đặc điểm là

A. Rừng thưa và cây bụi chiếm diện tích lớn.

B. Có nhiều động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt,

C. Thảm thực vật rừng rậm xanh quanh năm.

D. Mùa đông mát mẻ, mùa hạ nóng và khô.

Câu 15: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn; thực, động vật nghèo nàn là đặc điểm của môi trường nào sau đây?

A. Nhiệt đới.

B. Địa trung hải

C. Hoang mạc.

D. Xích đạo.

Câu 16: Càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi là đặc điểm của môi trường

A. Xích đạo ẩm

B. Nhiệt đới

C. Hoang mạc

D. Địa Trung Hải

Câu 17: Lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phân bố ở

A. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.

B. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.

C. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Na-mip.

D. Tây Phi, Trung Phi và rìa phía đông của châu Phi.

Câu 18: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là

A. Bồn địa và sơn nguyên.

B. Sơn nguyên và núi cao.

C. Núi cao và đồng bằng.

D. Đồng bằng và bồn địa.

2. THÔNG HIỂU 

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng về địa hình và khoáng sản châu Phi?

A. Địa hình thấp dần từ phía đông nam về phía tây bắc.

B. Sơn nguyên phân bố chủ yếu ở phía tây.

C. Bề mặt địa hình khá bằng phẳng.

D. Đồng bằng chiếm diện tích chủ yếu.

Câu 2: Nhận định nào sau đây là không đúng về địa hình và khoáng sản châu Phi?

A. Tài nguyên khoáng sản phân bố đều khắp lãnh thổ.

B. Có nhiều hoang mạc rộng lớn và rất khô hạn.

C. Địa hình chủ yếu là sơn nguyên xen với các bồn địa.

D. Đồng bằng phân bố ở ven biển.

Câu 3: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm đường bờ biển châu Phi?

A. Ít bị chia cắt

B. Ít vịnh biển 

C. Ít bán đảo

D. Nhiều đảo lớn

Câu 4: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là

A. Ít bán đảo và đảo.

B. Ít vịnh biển.

C. Ít bị chia cắt.

D. Có nhiều bán đảo lớn.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai về sông, hồ châu Phi?

A.  Mạng lưới sông ngòi phân bố không đều

B. Nguồn cung cấp nước chủ yếu là nước mưa

C. Phân lớn các hệ thống sông chính đổ nước vào Ấn Độ Dương

D. Hồ lớn chủ yếu phân bố ở Đông Phi

-------------Còn tiếp--------------

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan

=> Giáo án địa lí 7 chân trời sáng tạo (bản word)

Xem thêm tài liệu:


Từ khóa: câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo, đề trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo có đáp án, trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời sáng tạo trọn bộ

Tài liệu giảng dạy môn Địa lí THCS

Tài liệu quan tâm

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay