Đề thi giữa kì 1 LSĐL 7 chân trời sáng tạo (2) (Đề số 14)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 7 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 14. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn LSĐL 7 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 7 chân trời sáng tạo (bản word)
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Lĩnh vực nào đạt thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng?
| A. Văn học, triết học. | B. Khoa học – kĩ thuật. |
| C. Nghệ thuật, Toán học. | D. Văn học, Nghệ thuật. |
Câu 2. Đất nước nào là quê hương của phong trào Văn hóa Phục hưng?
| A. Anh. | B. I-ta-li-a. | C. Đức. | D. Mỹ. |
Câu 3. Bức hoạ Nàng La Gi-ô-công – đó là kiệt tác nghệ thuật của hoạ sĩ nổi tiếng nào?
| A. Lê-ô-na-đơ Vanh-xi. | B. Mi-ken-lăng-giơ. |
| C. W. Sếch-xpia. | D. M. Xéc-van-tét. |
Câu 4. Thời Đường, loại hình văn học phát triển nhất là
| A. ca múa. | B. tiểu thuyết. | C. thơ. | D. kịch nói. |
Câu 5. Dưới Vương triều Gup-ta, tôn giáo nào phát triển nhất?
| A. Đạo Phật. | B. Đạo Thiên Chúa. |
| C. Đạo Tin lành. | D. Đạo Hin-đu. |
Câu 6. Dưới thời phong kiến, ở Ấn Độ Vương triều nào được xem là thịnh vượng nhất?
| A. Gúp-ta. | B. Đê li. | C. Mô-gôn. | D. Nanda. |
Câu 7. Thành tựu kiến trúc nổi bật của Trung Quốc là
A. Vạn Lí Trường Thành.
B. Đền Ăng-co-Vát.
C. Đền Ăng-co-Thom.
D. Đền Taj Mahal.
Câu 8. Đế quốc La Mã cổ đại sụp đổ vào khoảng thời gian nào?
A. Giữa thế kỉ I.
B. Đầu thế kỉ III.
C. Nửa cuối thế kỉ V.
D. Đầu thế kỉ VI.
Câu 9. Đặc trưng kinh tế của lãnh địa phong kiến là
A. tự cấp tự túc, nông nghiệp đóng vai trò chủ đạo.
B. khép kín, thương nghiệp đóng vai trò chủ đạo.
C. kinh tế hàng hoá, trao đổi mua bán tự do.
D. tự cung tự cấp, thủ công nghiệp là chủ yếu.
Câu 10. Những quốc gia nào đi đầu trong các cuộc phát kiến địa lí thế kỉ XV - XVI?
A. Mĩ, Anh, Tây Ban Nha.
B. Anh, Pháp, Bồ Đào Nha.
C. Pháp, Đức, Italia.
D. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Trong những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc từ TK VII đến TK XIX em ấn tượng với thành tựu nào nhất? Vì sao?
Câu 2 (0,5 điểm): Trình bày hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí.
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Châu Âu có diện tích
| A. trên 9 triệu km² | B. trên 10 triệu km² | C. trên 11 triệu km² | D. trên 12 triệu km² |
Câu 2. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu nào?
| A. Đới ôn hòa. | B. Đới lạnh. | C. Đới nóng. | D. Cả 3 đới. |
Câu 3. Ở châu Âu, thảm thực vật thảo nguyên ôn đới chủ yếu nằm ở
| A. phía Bắc. | B. phía Nam. | C. phía Đông Nam. | D. phía Tây. |
Câu 4. Các sông lớn ở châu Âu là
A. Đa-nuyp, Rai-nơ và U-ran.
B. Đa-nuyp, Rai-nơ và Von-ga.
C. Đa-nuyp, Von-ga và U-ran.
D. Rai-nơ, Von-ga và U-ran.
Câu 5. Năm 2020, số dân của châu Âu khoảng
| A. 747 triệu người. | B. 757 triệu người. | C. 767 triệu người. | D. 777 triệu người. |
Câu 6. Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm là
A. tỉ lệ dân thành thị thấp.
B. đô thị hóa nông thôn kém phát triển.
C. các đô thị mở rộng và nối liền nhau tạo thành các dải đô thị.
D. châu lục có mức độ đô thị hóa thấp.
Câu 7. Quốc gia nào có mật độ xe đạp ghi nhận tham gia giao thông nhiều nhất ở châu Âu?
| A. Anh. | B. Đức. | C. Đan Mạch. | D. Tây Ban Nha. |
Câu 8. Thiên tại nào thường xảy ra ở một số quốc gia ở Tây và Trung Âu?
| A. Sạt lở đất. | B. Cháy rừng. | C. Nắng nóng. | D. Mưa lũ. |
Câu 9. Việt Nam thiết lập quan hệ thương mại với Liên minh châu Âu (EU) vào ngày – tháng – năm nào?
A. Ngày 28-11-1990.
B. Ngày 28-11-1996.
C. Ngày 28-11-1994.
D. Ngày 28-11-1998.
Câu 10. Ba nước nào thuộc EU tham gia nhóm nước công nghiệp hàng đầu thế giới (G7)?
A. Pháp, Bỉ, Anh.
B. Pháp, Đức, Thụy Điển.
C. Pháp, Thụy Điển, Tây Ban Nha.
D. Pháp, Đức, I-ta-li-a.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho bảng số liệu sau:
.............................................
.............................................
.............................................
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày quá trình hình thành và phát triển của Liên minh châu Âu.
Câu 2 (0,5 điểm): Nêu những thuận lợi và khó khăn từ điều kiện tự nhiên của châu Âu đối với đời sống và sản xuất của con người.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI | 1. Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu | 3 TN | 7,5% 0,75đ | |||
| 2. Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu | 3 TN | 1 TL | 17,5 % 1,75đ | ||||
| 3. Phong trào Văn hóa Phục hưng và Cải cách tôn giáo | 2 TN | 2 TN | 10% 1đ | ||||
| 2 | TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI | 1. Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX | 4 TN | 1 TL | 15% 1,5đ | ||
| 2. Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX | |||||||
Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Phân môn Địa lí | |||||||
| 1 | CHÂU ÂU | Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu | 3 TN | 3 TN | 15% 1,5đ | ||
| Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu | 2 TN | 1 TN | 1 TL | 17,5% 1,75đ | |||
| Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu | 1TN | 1 TN | 5% 0,5đ | ||||
| Liên minh châu Âu | 2 TN | 1 TN | 1 TL | 12,5% 1,25đ | |||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ | ||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| TỔNG | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 6 | 1 | 1 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| Vận dụng cao | ||
| PHÂN MÔN LỊCH SỬ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA THẾ KỈ XVI | ||||||||
Bài 1. Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu | Nhận biết | - Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu vào cuối thế kỉ V | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được đặc điểm nổi bật về kinh tế của lãnh địa phong kiến Tây Âu. - Trình bày được ngành kinh tế chủ yếu trong các thành thị Tây Âu thời trung đại. | 2 TN | ||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 2. Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu | Nhận biết | - Trình bày được sơ lược những đặc điểm của các cuộc phát kiến địa lí: con đường và tầng lớp thực hiện hiện các cuộc phát kiế n địa lí vào thế kỉ XV. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu được những quốc gia nào đóng vai trò tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lý | 1 TN | ||||||
| Vận dụng cao | - Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay | 1 TL | ||||||
| Bài 3. Phong trào văn hóa Phục hưng và Cải cách tôn giáo | Nhận biết | - Nêu được người khởi xướng. - Nêu được ý nghĩa của phong trào cải cách tôn giáo. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo. - Trình bày được điểm hạn chế lớn nhất của phong trào Cải cách tôn giáo. | 2 TN | ||||||
| CHƯƠNG 2: TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI | ||||||||
| Bài 4. Trung Quốc thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX | Nhận biết | - Nêu được đặc điểm cơ bản chế độ “quân điền” dưới thời Đường - Trình bày được điểm tiến giữa chính sách đối nội của nhà Đường với nhà TầnHán | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu được tuyến đường giao thương kết nối phương Đông và phương Tây được hình thành dưới thời Đường. - Giải thích được nguyên nhân Nho giáo trở thành hệ tư tưởng chính thống bảo vệ chế độ phong kiến Trung Quốc | 2 TN | ||||||
| Vận dụng | Nhận xét được giá trị lịch sử của công trình kiến trúc Trung Quốc. | 1 TL | ||||||
| Bài 5. Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên Ấn Độ. - Giới thiệu và nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hóa của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. | ||||||
| Thông hiểu | - Trình bày được khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Ấn Độ dưới thời các Vương triều Gúp-ta, Đê-li, Mô-gôn. | |||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 câu TL | 1 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% | ||||
| PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: CHÂU ÂU | ||||||||
| Bài 1. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu | Nhận biết | - Trình bày vị trí địa lí, hình dạng kích thước của châu Âu. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Phân tích đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu. | 1 TN | ||||||
| Bài 2. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu | Nhận biết | - Trình bày đặc điểm về số dân của châu Âu. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Phân tích đặc điểm về cơ cấu dân số của châu Âu. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | - Phân tích ảnh hưởng cơ cấu dân số già đến sự phát triển kinh tế - xã hội. | 1 TL | ||||||
| Bài 3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu | Nhận biết | - Nêu được nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm không khí của châu Âu. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - - Phân tích được giải pháp chống ô nhiễm không khí của châu Âu. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 4. Liên minh châu Âu | Nhận biết | - Nêu được vị trí của Eu trên thế giới. | 4 TN | |||||
| Thông hiểu | - Phân tích tỉ trọng trong của EU trong xuất khẩu. - Giải thích được Eu là trung tâm có tài chính lớn nhất thế giới | 3 TN | ||||||
| Vận dụng cao | Chứng minh EU là trung tâm có hính thức liên minh cao nhất trong khu vực. | 1 TL | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 TL | 1 TL | ||||
| Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 2 câu TL | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 15% | 15% | ||||