Đáp án Toán 3 chân trời sáng tạo Bài 23: Các số có năm chữ số
File đáp án Toán 3 chân trời sáng tạo Bài 23: Các số có năm chữ số. Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt
Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)
BÀI 23.CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐTHỰC HÀNH
Bài 1:
Dùng thể hiện số.
- a) 48 131
- b) 97 254
- c) 18 546
Đáp án:
- a) 48 131
- b) 97 254
- c) 18 546
LUYỆN TẬP
Bài 1: Làm theo mẫu
Đáp án:
Đọc số | Viết số | Hàng | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
Năm mươi nghìn tám trăm sáu mươi bảy | 50 867 | 5 | 0 | 8 | 6 | 7 |
Chín mươi hai nghìn không trăm linh một | 92 001 | 9 | 2 | 0 | 0 | 1 |
Mười ba nghìn một trăm linh năm | 13 105 | 1 | 3 | 1 | 0 | 5 |
Bốn mươi lăm nghìn một trăm mười lăm | 45 115 | 4 | 5 | 1 | 1 | 5 |
Chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín | 99 999 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
Bài 2:
Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng
Đáp án:
Đọc số :
Tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi mốt
Tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi hai
Tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi ba
Tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư
Tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm
Tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi sáu
Tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi bảy
Tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám
Tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
Chín mươi nghìn
Chín mươi nghìn không trăm linh một
Chín mươi nghìn không trăm linh hai
Chín mươi nghìn không trăm linh ba
Chín mươi nghìn không trăm linh tư
Chín mươi nghìn không trăm linh năm
Chín mươi nghìn không trăm linh sáu
Chín mươi nghìn không trăm linh bảy
Chín mươi nghìn không trăm linh tám
Chín mươi nghìn không trăm linh chín
Chín mươi nghìn không trăm mười
Chín mươi nghìn không trăm mười một
Chín mươi nghìn không trăm mười hai
Chín mươi nghìn không trăm mười ba
Chín mươi nghìn không trăm mười bốn
Chín mươi nghìn không trăm mười lăm
Chín mươi nghìn không trăm mười sáu
Chín mươi nghìn không trăm mười bảy
Chín mươi nghìn không trăm mười tám
Chín mươi nghìn không trăm mười chín
Chín mươi nghìn không trăm hai mươi
Chín mươi nghìn không trăm mười
Chín mươi nghìn không trăm mười
Bài 3:
Viết số thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 24 042 = 20 000 + 4 000 + 40 + 2
- a) 31 820 b) 10 405 c) 9 009
Đáp án:
- a) 31 820 = 30 000 + 1 000 + 800 + 20
- b) 10 405 = 10 000 + 400 + 5
- c) 9 009 = 9 000 + 9
Bài 4:
Viết tổng thành số (theo mẫu).
Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509
- a) 80 000 + 9 000 + 1 b) 60 000 + 5 000 + 50
- c) 90 000 + 1 000 + 200 d) 40 000 + 4
Đáp án:
- a) 80 000 + 9 000 + 1 = 89 001
- b) 60 000 + 5 000 + 50 = 65 050
- c) 90 000 + 1 000 + 200 = 91 200
- d) 40 000 + 4 = 40 004
Bài 5: Số ?
Đáp án:
VUI HỌC
Các bạn đi đến đâu?
Đáp án:
Bạn Mai đi đến thư viện
Bạn Bình đi đến sân bóng đá
=> Giáo án toán 3 chân trời tiết: Các số có năm chữ số (2 tiết)