Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 4 bài 20: Các số có năm chữ số

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 4 bài 20: Các số có năm chữ số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 4: CÁC SỐ TỚI 100000

BÀI 20: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Số liền trước của số 10 001 là số nào

  1. 90001
  2. 14449
  3. 10000
  4. 5854

Câu 2: Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 4 và chữ số hàng trăm là 5?

  1. 45 307
  2. 50 400
  3. 100 000
  4. 46 508

 

Câu 3: Số 52 425 được đọc là

  1. Năm hai bốn hai năm
  2. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm
  3. Năm hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm
  4. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm

 

Câu 4: Số liền sau của số 90 000 là số nào

  1. 90001
  2. 14449
  3. 1486
  4. 5854

 

Câu 5: Số thích hợp vào chỗ chấm lần lượt là

49994; 49995; 49996; ………..; 49998; ………..; ………..

  1. 49 997; 49 999; 50 000
  2. 49 996; 49 989; 50 000
  3. 49 979; 49 999; 49 999
  4. 49 977; 49 991; 49 999

 

Câu 6: Số liền trước của số 13 450 là số nào

  1. 13451
  2. 13449
  3. 1486
  4. 5854

 

Câu 7: Số liền sau của số 99 999 là số nào 

  1. 90001
  2. 14449
  3. 100000
  4. 5854

 

Câu 8: Chọn đáp án có chứa số không phải số tròn chục

  1. 11010
  2. 11100
  3. 11001
  4. 11000

 

Câu 9: Số thích hợp với cách đọc là : tám nghìn chín trăm chín mươi chín.

  1. 12 156
  2. 8999
  3. 82 361       
  4. 83 405

 

Câu 10: Số thích hợp với cách đọc là: hai mươi hai nghìn không trăm mười lăm

  1. 12 156
  2. 8999
  3. 82 361       
  4. 22 015

 

Câu 11: Số liền trước của số 14866 là số nào

  1. 13451
  2. 13449
  3. 14865
  4. 5854

 

Câu 12: Số thích hợp với cách đọc là :mười hai nghìn bốn trăm năm mươi sáu.

  1. 12 456
  2. 80 458 
  3. 82 361       
  4. 83 405

 

Câu 13: Số thích hợp với cách đọc là :mười hai nghìn bốn trăm năm mươi tám.

  1. 12 458
  2. 13 458 
  3. 21 361       
  4. 14 405

 

Câu 14: Số thích hợp với cách đọc là: hai mươi hai nghìn không trăm mười lăm

  1. 12 156
  2. 8999
  3. 82 361       
  4. 22 015

 

Câu 15: Số thích hợp với cách đọc là: mười hai nghìn một trăm năm mươi sáu.

  1. 12 156
  2. 80 458 
  3. 82 361       
  4. 83 405

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Tìm số, biết số đó gồm: 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 6 đơn vị.

  1. 90001
  2. 14449
  3. 15826
  4. 5854

Câu 2: Tìm số, biết số đó gồm:3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.

  1. 90001
  2. 14449
  3. 5854
  4. D. 32042

 

Câu 3: Tìm số, biết số đó gồm: 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị.

  1. 90001
  2. 14449
  3. 5854
  4. D. 66401

 

Câu 4: Tìm số, biết số đó gồm: 1 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.

  1. 17340
  2. 14449
  3. 66401
  4. 5854

 

Câu 5: Tìm số, biết số đó gồm: 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.

  1. 27340
  2. 14449
  3. 66401
  4. 5854

 

Câu 6: Biết một số gồm: Ba mươi tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là

  1. 3803
  2. 38 003
  3. 38 030
  4. 38 000

 

Câu 7: Tìm số, biết số đó gồm:3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.

  1. 90001
  2. 14449
  3. 32042
  4. 5854

 

Câu 8: Tìm số, biết số đó gồm: 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị.

  1. 90001
  2. 14449
  3. 66401
  4. 5854

 

Câu 9: Tìm số, biết số đó gồm: 7 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.

  1. 27340
  2. 77440
  3. 66401
  4. 5854

 

Câu 10: Tìm số, biết số đó gồm: 9 chục nghìn, 9 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.

  1. 27340
  2. 14449
  3. 66401
  4. 99340

 

Câu 11: Tìm số, biết số đó gồm: 3 chục nghìn, 3 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.

  1. 27340
  2. 14449
  3. 33340
  4. 5854

 

Câu 12: Tìm số, biết số đó gồm: 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.

  1. 27340
  2. 14449
  3. 66401
  4. 5854

 

Câu 13: Tìm số, biết số đó gồm: 5 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.

  1. 27340
  2. 14449
  3. 5854
  4. D. 57540

 

Câu 14: Tìm số, biết số đó gồm: 2 chục nghìn, 0 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.

  1. 27340
  2. 14449
  3. 66401
  4. 20340

 

Câu 15: Tìm số, biết số đó gồm: 9 chục nghìn, 9 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 7 đơn vị.

  1. 99347
  2. 14449
  3. 66401
  4. 5854

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Tìm số, biết số đó gồm: 1 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.

  1. 5854
  2. 66401
  3. C. 17340
  4. 14449

Câu 2: Số lớn nhất tròn trăm năm chữ số có thể lập được từ các chữ số: 1; 9; 3; 0; 0 là

  1. 13900
  2. 19300
  3. 31900
  4. 93100

 

Câu 3: Cho bảng sau:

Số viết được là

  1. 41232
  2. 1234
  3. 23241
  4. 23214

 

Câu 4: Cho số 16 205, chữ số 2 có giá trị là

  1. 2 trăm
  2. 2 chục
  3. 2 đơn vị
  4. 2 nghìn

 

Câu 5: Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là 

  1. 10234
  2. 12345
  3. 12302
  4. 10000

 

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

  1. 25 500; 26 000
  2. 25 000; 26 000
  3. 24 500; 25 000
  4. 25 000; 30 000

 

Câu 7: Cho bảng sau:

Số cần điền vào chỗ chấm trong bảng là

  1. 10 282
  2. 14 782
  3. 12 045
  4. 13 192

 

Câu 8: Tìm số, biết số đó gồm: 3 chục nghìn, 3 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.

  1. 27340
  2. 14449
  3. 33340
  4. 5854

 

Câu 9: Cho số 91 768, chữ số hàng nghìn của số này là

  1. 9
  2. 1
  3. 6
  4. 8

 

Câu 10: Tìm số, biết số đó gồm: 9 chục nghìn, 9 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.

  1. 27340
  2. 14449
  3. 66401
  4. 99340

 

Câu 11: Tìm số, biết số đó gồm: 7 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.

  1. 27340
  2. 66401
  3. C. 77440
  4. 5854

 

Câu 12: Số chẵn lớn nhất có năm chữ số khác nhau là

  1. 98 764
  2. 99 998
  3. 98 765
  4. 10 000

 

Câu 13: Tìm số, biết số đó gồm: 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.

  1. 5854
  2. 14449
  3. 66401
  4. D. 27340

 

Câu 14: Số lẻ lớn nhất có năm chữ số khác nhau là

  1. 10 000
  2. 99 998
  3. 98 765
  4. D. 98 765

 

Câu 15: Số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là

  1. 10 124
  2. 10 392
  3. 24 680
  4. 10 462

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Một số có năm chữ số. Biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục nghìn là số lớn nhất có một chữ số. Điền số thích hợp vào chỗ trống

  1. 93811
  2. 90102
  3. C. 91248
  4. 99283

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Bạn An đố Mai tìm một số, biết rằng: Hàng chục nghìn của số cần tìm là 8. Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng chục thì chữ số hàng chục của số làm tròn là 6. Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số hàng trăm của số làm tròn là 4. Số cần tìm là

  1. 64 301 
  2. 83 405
  3. 82 361       
  4. D. 80 458 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay