Đáp án Toán 4 cánh diều Bài 94: Ôn tập về hình học và đo lường

File đáp án Toán 4 cánh diều Bài 94: Ôn tập về hình học và đo lường. Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt

 

BÀI 94. ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ VÀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

Bài 1: Quan sát hình vẽ sau, hãy dùng ê ke để kiểm tra và chỉ ra:

  1. a) Các cạnh song song với nhau.
  2. b) Các cạnh vuông góc với nhau
  3. c) Góc vuông, góc nhọn, góc tù.

Đáp án:

  1. a) Các cạnh song song với nhau là: AD và BC
  2. b) Các cạnh góc vuông với nhau là: AD và AB; BA và BC
  3. c) Góc vuông đỉnh A; cạnh AD, AB

    Góc vuông đỉnh B; cạnh BA, BC

    Góc nhọn đỉnh D; cạnh DA, DC

    Góc tù đỉnh C, cạnh CB, CD

Bài 2: a) Quan sát các đồng hồ ở hình dưới đây, cho biết góc tạo bởi kim giờ và kim phút là góc vuông, góc  tù, góc bẹt hay góc nhọn:

 

  1. b) Ước lượng độ lớn góc đã đánh dấu trong mỗi hình sau rồi dùng thước đo góc để kiểm tra lại:


Đáp án:

a)

  1. b) Ước lượng: Góc tạo bởi hình bên trái có số đo là 90o, góc tạo bởi hình bên phải có số đo là 120o

   Kiểm tra:


Bài 3: Số?

Đáp án:

  1. a) 4 tạ = 400 kg                                                   

   16 tấn = 160 tạ                                                

3 tạ 15 kg = 315 kg

4 tấn 40 kg = 4040 kg

  1. b) 30 kg =3yến                                                  

     500 kg = tạ                                                  

     8 000 kg = 8 tấn

     1212 tạ = 50 kg

  1. c) 4 giờ = 240 phút                                              

    5 phút = 300 giây                                             

    480 giây = 8 phút                                             

  1. d)  120 phút = 2giờ 

    1212 giờ = 30 phút

   21 thế kỉ = 2 100 năm


Bài 4: >, <, = ?

Đáp án:

  1. 2 kg 330g = 2330 g > 2300 g

5 kg 47g = 5047 g > 5035 g

9 kg 5g = 9005 g < 9050 g

12400 g = 12 kg 400g

  1. giờ = 15 phút

 phút = 40 phút < 50 giây

 giờ 15 phút = 255 phút < 300 phút

giây > 320 giây = 5 phút 20 giây

Bài 5: Số?

  1. a) 4 m2 = ? dm2

3 dm2 = ? cm2

3 m2= ? cm2

2 m225 dm2 = ? dm2

5 cm220 mm2= ? mm2

  1. b) m2 = ? dm2

 dm2 = ? cm2

 m2= ? cm2

1500 dm2 = ? m2

600 cm2= ? dm2

 

Đáp án:

  1. a) 4 m400dm2                

3 dm300 cm2

3 m2 = 30 000 cm2

2 m2 25 dm2 = 200 dm+ 25 dm2 = 225 dm2

5 cm2 20 mm2 = 500 mm2 + 20 mm2 = 520 mm2

  1. b) m220 dm2

dm10 cm2

 m100 cm2

1 500 dm2 = 15 m2

600 cm2 = 6 dm2

Bài 6:

  1. a) Bác Vân đi chợ mua 700 g thịt và một con cá cân nặng 2 kg 300 g. Hỏi bác Vân đã mua bao nhiêu ki-lô-gam cả cá và thịt?
  2. b) Ăn nhiều muối rất có hại cho sức khỏe. Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), một người trường thành không nên ăn nhiều hơn 5 g muối mỗi ngày.

Một người trong 3 tuần đã ăn khoảng 168 g muối. Theo em, trung bình mỗi ngày người đó đã ăn bao nhiêu gam muối? Lượng muối người đó ăn mỗi ngày như vậy đã hợp lí chưa?
Đáp án:

  1. a) Đổi: 2 kg 300 g = 2 300 g

Bác Vân đã mua số ki-lô-gam cả cá và thịt là:

          2 300 + 700 = 3 000 (g) = 3 kg

  1. b) Số ngày trong 3 tuần là:

          7 x 3 = 21 (ngày)

Trung bình mỗi ngày người đó đã ăn số gam muối là:

           168 : 21 = 8 (g)

Vì 8 g > 5 g nên lượng muối người đó ăn mỗi ngày như vậy chưa hợp lí

Đáp số: a) 3 kg

  1. 8 g, chưa hợp lí

Bài 7: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 620 m. Chiều rộng kém chiều dài 40 m. Tính chiều dài, chiều rộng của khu đất đó.


Đáp án:

Nửa chu vi khu đất hình chữ nhật đó là:

620 : 2 = 310 (m)

Chiều dài khu đất hình chữ nhật đó là:

(310 + 40) : 2 = 175 (m)

Chiều rộng khu đất hình chữ nhật đó là:

175 – 40 = 135 (m)

Đáp số: chiều dài 175m; chiều rộng 135 m

Bài 8: Sân chơi nhà cô Thúy có kích thước như hình dưới đây. Cô muốn mua thảm cỏ nhựa trải sân chơi đó, biết rằng mỗi mét vuông thảm cỏ có giá 285 000 đồng. Tính số tiền mua thảm cỏ để trải vừa sân chơi nhà cô Thúy.


Đáp án:

Diện tích sân chơi nhà cô Thúy là:

12 x 5 = 60 (m2)

Số tiền để mua thảm cỏ trải kín sân là:

285 000 x 60 = 17 100 000 (đồng)

Đáp số: 17 100 000 đồng

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: File word đáp án toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay