Đáp án Toán 4 cánh diều Bài 11: Luyện tập

File đáp án Toán 4 cánh diều Bài 11: Luyện tập. Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt

Xem: => Giáo án toán 4 cánh diều

 

BÀI 11. LUYỆN TẬP

Bài 1: Thực hiện (theo mẫu):

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Đọc số

Hàng trăm triệu

Hàng chục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

150 927 643

1

5

0

9

2

7

6

4

3

Một trăm năm mươi triệu chín trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi ba

293 190 180

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

303 000 000

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

765 174 524

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

591 210 000

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

Đáp án:

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Đọc số

Hàng trăm triệu

Hàng chục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

150 927 643

1

5

0

9

2

7

6

4

3

Một trăm năm mươi triệu chín trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi ba

293 190 180

 2

 Hai trăm chín mươi ba triệu một trăm chín mươi nghìn một trăm tám mươi

303 000 000

 3

0

 Ba trăm linh ba triệu

765 174 524

 7

 6

 Bảy trăm sáu mươi lăm triệu một trăm bảy mươi tư nghìn năm trăm hai mươi tư

591 210 000

 Năm trăm chín mươi mốt triệu hai trăm mười nghìn

Bài 2: Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:

Ba mươi chín nghìn, sáu trăm nghìn, tám mươi lăm triệu, hai mươi triệu, bảy trăm triệu. 

Đáp án:

- Ba mươi chín nghìn : 39 000 có 5 chữ số, 3 chữ số 0.

- Sáu trăm nghìn : 600 000 có 6 chữ số, 5 chữ số 0.

- Tám mươi lăm triệu : 85 000 000 có 8 chữ số, 6 chữ số 0.

- Hai mươi triệu : 20 000 000 có 8 chữ số, 7 chữ số 0.

- Bảy trăm triệu : 700 000 000 có 9 chữ số, 8 chữ số 0.

Bài 3: Số chẵn, số lẻ

  1. a) Trong các số 41, 42, 43, 100, 3 015, 60 868, số nào là số chẵn? Số nào là số lẻ?
  2. b) Nhận xét về chữ số tận cùng trong các số lẻ, các số chẵn ở câu a.
  3. c) Đọc thông tin rồi lấy ví dụ minh hoạ.

Đáp án:

a)

- Số chẵn : 42, 100, 60 868.

- Số lẻ : 41, 43, 3 015.

  1. b) 

- Số tận cùng của số lẻ là 1, 3, 5

Các số lẻ sẽ có số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9.

- Số tận cùng của số chẵn là 0, 2, 8

Các số chẵn sẽ có số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8.

c)

- Số có chữ số tận cùng là số chẵn sẽ chia hết cho 2 : 290, 2, 14, 46, 108.

- Số có chữ số tận cùng là số lẻ sẽ chia hết cho 2 : 3, 11, 105, 237, 89.

Bài 4:

  1. a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi ô ? sau:

280, 282, 284, ?, ?, 290.

  1. b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi ô ? sau:

8 167, 8 169, 8 171, ?, ?, 8 177.

Đáp án:

Số thích hợp điền vào ? lần lượt là:

  1. a) 286, 288.
  2. b) 8 173, 8 175.

Bài 5: Viết một số có bốn chữ số rồi đố bạn số đó là số chẵn hay số lẻ.

Đáp án:

Số : 2 972

-> Số có chữ số tận cùng là 2, số 2 972 là số chẵn.

Bài 6: Em hãy chỉ đường giúp chú Mèo tìm được cuộn len bị thất lạc bằng cách đi theo con đường ghi các số chẵn:

Đáp án:

Con đường mà chú Mèo sẽ đi sẽ có các số chẵn lần lượt như sau:

32, 90, 16, 632, 70, 80, 16, 674, 62, 720, 890.

Bài 7: Bảng dưới đây cho biết thông tin về dân số của một số tỉnh, thành phố ở nước ta năm 2020:

Tỉnh, thành phố

Số dân (người)

Thái Bình

1 870 300

Đà Nẵng

1 169 500

Bình Dương

2 580 600

Quảng Ninh

1 337 600

(Nguồn: Tổng cục Thống kê)

  1. a) Em đọc số dân của các tỉnh, thành phố đó theo thứ tự tăng dần.
  2. b) Em hãy làm tròn số dân của các tỉnh, thành phố đó đến hàng trăm nghìn.

Đáp án:

  1. a) Số dân theo thứ tự tăng dần : Đà Nẵng, Quảng Ninh, Thái Bình, Bình Dương.
  2. b) Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
  • Thái Bình : 1 900 000
  • Đà Nẵng : 1 200 000
  • Bình Dương : 2 600 000
  • Quảng Ninh : 1 300 000

Bài 8: Em hãy tìm hiểu giá tiền của một số đồ vật có giá trị đến triệu đồng, chục triệu đồng, trăm triệu đồng rồi ghi lại.

Đáp án:

- Đôi giày converse có giá 2 230 000 đồng.

- Điện thoại Iphone 14 pro max có giá 25 000 000 đồng.

- Đồng hồ Cartier có giá 170 000 000 đồng.

 

=> Giáo án Toán 4 cánh diều Bài 11: Luyện tập

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: File word đáp án toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay