Đáp án Toán 4 cánh diều Bài 8: Luyện tập

File đáp án Toán 4 cánh diều Bài 8: Luyện tập. Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt

Xem: => Giáo án toán 4 cánh diều

 

BÀI 8. LUYỆN TẬP

Bài 1:  

  1. a) Đọc các số sau: 465 399, 10 000 000, 568 384 000, 1 000 000 000.
  2. b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số:

- Chín trăm sáu mươi bảy triệu

- Bốn trăm bốn mươi tư triệu

- Một tỉ

- Hai mươi bảy triệu năm trăm nghìn

Đáp án:

  1. a) Đọc các số sau

465 399: Bốn trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm chín mươi chín.

10 000 000: Mười triệu.

568 384 000: Năm trăm sáu mươi tám triệu ba trăm tám mươi tư nghìn.

1 000 000 000: Một tỉ.

  1. b)  Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số:

Chín trăm sáu mươi bảy triệu: 967 000 000. Số 967 000 000 gồm 9 chữ số.

Bốn trăm bốn mươi tư triệu: 444 000 000. Số 444 000 000 gồm 9 chữ số.

Một tỉ: 1 000 000 000. Số 1 000 000 000 gồm 10 chữ số.

Hai mươi bảy triệu năm trăm nghìn: 27 500 000. Số 27 500 000 gồm 8 chữ số.

Bài 2: Số ?

Đáp án:

Bài 3:

  1. a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:

3 720 598, 72 564 000, 897 560 212.

  1. b) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 9 156 372 = 9 000 000 + 100 000 + 50 000 + 6 000 + 300 + 70 + 2

8 151 821, 2 669 000, 6 348 800, 6 507 023.

  1. c) Sử dụng đơn vị là triệu viết lại mỗi số sau (theo mẫu):

Mẫu: 32 000 000 viết là 32 triệu.

2 000 000, 380 000 000, 456 000 000, 71 000 000.

Đáp án:

  1. a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:

3 720 598: Ba triệu bảy trăm hai mươi nghìn năm trăm chín mươi tám.

Số 7 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

72 564 000: Bảy mươi hai triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn.

Số 7 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu.

897 560 212: Tám trăm chín mươi bảy triệu năm trăm sáu mươi nghìn hai trăm mười hai.

Số 7 thuộc hàng triệu, lớp triệu.

  1. b) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 9 156 372 = 9 000 000 + 100 000 + 50 000 + 6 000 + 300 + 70 + 2

8 151 821 = 8 000 000 + 100 000 + 50 000 + 1 000 + 800 + 20 + 1

2 669 000 = 2 000 000 + 600 000 + 60 000 + 9 000

6 348 800 = 6 000 000 + 300 000 + 40 000 + 8 000 + 800

6 507 023 = 6 000 000 + 500 000 + 7 000 + 20 + 3

  1. c) Sử dụng đơn vị là triệu viết lại mỗi số sau (theo mẫu):

Mẫu: 32 000 000 viết là 32 triệu.

2 000 000 viết là 2 triệu.

380 000 000 viết là 380 triệu.

456 000 000 viết là 456 triệu.

71 000 000 viết là 71 triệu

Bài 4:  Đọc thông tin sau và nói cho bạn nghe các số em đã đọc được:

Đáp án:

Các số mà em đã đọc được là:

2021: Hai nghìn không trăm hai mươi mốt

920 000: Chín trăm hai mươi nghìn.

66 000 000: Sáu mươi sáu triệu

 

=> Giáo án Toán 4 cánh diều Bài 8: Luyện tập

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: File word đáp án toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay