Đáp án Toán 5 cánh diều Bài 84: Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phân
File đáp án Toán 5 cánh diều Bài 84: Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phân. Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt.
Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều
BÀI 84. ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN VÀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
Bài tập 1: Mỗi bạn viết một số thập phân rồi đố bạn đọc, nêu phần nguyên, phần thập phân. Chọn bốn số thập phân nhóm em vừa viết rồi xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Gợi ý:
Ta có:
Số thập phân | Phần nguyên | Phần thập phân |
7,2 | 7 | 2 |
5,987 | 5 | 987 |
66,98 | 66 | 98 |
0,54 | 0 | 54 |
3,12 | 3 | 12 |
20,03 | 20 | 03 |
Sắp xếp bốn số 7,2; 66,98; 3,12; 20,03 theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:
3,12; 7,2; 20,03; 66,98.
Bài tập 2:
a) Viết lại các số sau thành số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân mà không làm thay đổi giá trị:
b) Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
Hướng dẫn chi tiết:
a) Viết lại các số như sau:
2,51 | 0,30 | 7,00 | 0,08 | 0,69 | 1,09 |
b) Viết dưới dạng thập phân như sau:
0,7 | 0,07 | 6,38 | 2,014 | 1,5 | 0,4 | 0,625 | 1,25 |
Bài tập 3:
a) > < = ?
0,89 ? 0,089 | 62,7 ? 62,70 | 2,7 ? 2,701 |
9,537 ? 9,541 | 7,409 ? 7,049 | 4,006 ? 4,061 |
b) Trong các mũ bảo hiểm dưới đây, chiếc mũ nào nặng nhất? Chiếc mũ nào nhẹ nhất?
Hướng dẫn chi tiết:
a) Ta điền như sau:
0,89 > 0,089 | 62,7 = 62,70 | 2,7 < 2,701 |
9,537 < 9,541 | 7,409 > 7,049 | 4,006 < 4,061 |
b) Nhìn vào cân nặng, ta thấy chiếc mũ màu xanh nặng nhất, chiếc mũ màu hồng nhẹ nhất.
Bài tập 4:
a) Làm tròn các số sau đến hàng phần mười:
b) Làm tròn các số sau đến hàng đơn vị:
Hướng dẫn chi tiết:
a) Ta làm tròn như sau:
4,1 | 32,5 | 477,6 | 1 011,0 |
b) Ta làm tròn đến hàng đơn vị như sau:
30 | 501 | 1 | 400 |
Bài tập 5: Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 9 trong mỗi số sau:
Hướng dẫn chi tiết:
Ta có:
Số thập phân | Đọc | Giá trị của chữ số 9 |
98,12 | Chín mươi tám phẩy mười hai | 9 chục |
30,09 | Ba mươi phẩy không chín | 9 phần trăm |
540,93 | Năm trăm bốn mươi phẩy chín ba | 9 phần mười |
16,709 | Mười sáu phẩy bảy không chín | 9 phần nghìn |
Bài tập 6: Tính:
Hướng dẫn chi tiết:
=> Giáo án Toán 5 Cánh diều bài 84: Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phân