Phiếu trắc nghiệm Toán 5 cánh diều Bài 84: Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 84: Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều

BÀI 84: Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phân

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng nhất để xác định phần nguyên và phần thập phân của số thập phân sau: 

BÀI 84: Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phânA. PHẦN TRẮC NGHIỆM

A. Phần nguyên: 12; Phần thập phân: 45

B. Phần nguyên: 1; Phần thập phân: 245

C. Phần nguyên: 124; Phần thập phân: 5

D. Phần nguyên: 12; Phần thập phân: 54

Câu 2: Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 7,2; 7,02; 7,12; 7,21.

A. 7,02 < 7,21 < 7,2 < 7,12

B. 7,2 < 7,02 < 7,12 < 7,21

C. 7,12 < 7,02 < 7,2 < 7,21

D. 7,02 < 7,12 < 7,2 < 7,21

Câu 3: Viết lại số thập phân 2,510 thành số có hai chữ số ở phần thập phân mà không làm thay đổi giá trị.

A. 2,51

B. 2,50

C. 2,5100

D. 2,51

Câu 4: Số nào sau đây tương đương với phân số BÀI 84: Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phânA. PHẦN TRẮC NGHIỆM dưới dạng số thập phân?

A. 0,07

B. 0,7

C. 7,0

D. 0,70

Câu 5: Số nào sau đây có phần thập phân là lớn nhất?

A. 3,15

B. 3,7

C. 3,85

D. 3,09

Câu 6: Phân số nào sau đây không tương đương với số thập phân 0,25?

A. BÀI 84: Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phânA. PHẦN TRẮC NGHIỆM

B. BÀI 84: Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phânA. PHẦN TRẮC NGHIỆM

C. BÀI 84: Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phânA. PHẦN TRẮC NGHIỆM

D. BÀI 84: Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phânA. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Hỗn số nào sau đây tương đương với số thập phân 2,25?

A. BÀI 84: Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phânA. PHẦN TRẮC NGHIỆM

B. BÀI 84: Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phânA. PHẦN TRẮC NGHIỆM

C. BÀI 84: Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phânA. PHẦN TRẮC NGHIỆM

D. BÀI 84: Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phânA. PHẦN TRẮC NGHIỆM

2. THÔNG HIỂU (6 câu) 

Câu 1: Trong các loại bánh dưới đây: 

Loại bánhBánh DâuBánh DừaBánh TáoBánh Xoài
Khối lượng (g)0,751,20,51,05

Sắp xếp các loại bánh theo khối lượng từ lớn đến bé:

A. Bánh Dừa > Bánh Xoài > Bánh Dâu > Bánh Táo

B. Bánh Dừa > Bánh Dâu > Bánh Xoài > Bánh Táo

C. Bánh Táo > Bánh Dừa > Bánh Dâu > Bánh Xoài

D. Bánh Xoài > Bánh Dừa > Bánh Táo > Bánh Dâu

Câu 2: Số 83,46 làm tròn đến hàng phần mười là: 

A. 83,4

B. 83,5

C. 83,45

D. 84,0

Câu 3: Giá trị biểu thức BÀI 84: Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phânA. PHẦN TRẮC NGHIỆM là:

A. 27,41

B. 27,51

C. 28,41

D. 27,61

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 

BÀI 84: Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phânA. PHẦN TRẮC NGHIỆM

A. 42,051

B. 43,057

C. 40,553

D. 41,675

Câu 5: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

(7,8 × 0,03) …… (2,34 ÷ 10)

A. >

B. <

C. =

D. Không so sánh được

Câu 6: Số nào dưới đây là kết quả của việc làm tròn số 56,7893 đến hàng đơn vị?

A. 56

B. 57

C. 56,8

D. 56,79

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

=> Giáo án Toán 5 Cánh diều bài 84: Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phân

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 5 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay