Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 kết nối tri thức (có đáp án)

Tổng hợp trọn bộ đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 bộ sách mới Kết nối tri thức. Bộ đề kiểm tra 15 phút bao gồm: đề kiểm tra trắc nghiệm, đề kiểm tra tự luận, đề kiểm tra trắc nghiệm + tự luận. Tài liệu có đáp án kèm theofile word tải về chỉnh sửa được. Hi vọng bộ đề kiểm tra Công nghệ 7 kết nối này giúp ích được cho thầy cô để ôn tập và đánh giá năng lực học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 kết nối tri thức (có đáp án)

Một số tài liệu quan tâm khác


ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 7: GIỚI THIỆU VỀ RỪNG

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Rừng là một hệ sinh thái bao gồm:

  1. Thực vật rừng và động vật rừng.
  2. Đất rừng và thực vật rừng.
  3. Đất rừng và động vật rừng.
  4. Sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác.

Câu 2: Khái niệm về rừng:

  1. Là một hệ sinh thái bao gồm hệ thực vật rừng, động vật rừng, vi sinh vật rừng.
  2. Là một hệ sinh thái bao gồm hệ thực vật rừng, động vật rừng, vi sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác, trong đó hệ thực vật là thành phần chính của rừng.
  3. Là loại rừng được sử dụng chủ yếu để sản xuất, kinh doanh gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
  4. Đáp án khác.

Câu 3: Các loại rừng ở Việt Nam là:

  1. Rừng phòng hộ
  2. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng.
  3. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng.
  4. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất.

Câu 4: Rừng phòng hộ được chia thành mấy loại?

  1. 2.
  2. 3.
  3. 4.
  4. 5.

Câu 5: Hãy khoanh tròn vào tên gọi đúng của loại rừng ở hình ảnh minh họa.

  1. Rừng trồng khai thác gỗ.
  2. Rừng cau dừa.
  3. Rừng ngập nước.
  4. Rừng thông.

Câu 6: Theo em, ngành sản xuất có sử dụng nguyên liệu từ rừng là ngành nào sau đây?

  1. Ngành sản xuất gỗ xây dựng.
  2. Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan).
  3. Ngành công nghiệp chế biến (nông sản).
  4. Ngành sản xuất dược liệu.

Câu 7: Theo em, ngành sản xuất không sử dụng nguyên liệu từ rừng là ngành nào sau đây?

  1. Ngành sản xuất gỗ xây dựng.
  2. Ngành sản xuất bao bì bằng gỗ.
  3. Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ.
  4. Ngành sản xuất dược liệu.

Câu 8: Cho biết tên rừng: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình; vườn Quốc gia Xuân Thủy, Nam Định; rừng tràm Trà Sư, An Giang. Đây là loại rừng nào?

  1. Rừng sản xuất.
  2. Rừng phòng hộ.
  3. Rừng đặc dụng.
  4. Đáp án khác.

Câu 9: Hãy lựa chọn phương án đúng về lí do rừng được ví như lá phổi xanh của Trái Đất.

  1. Khả năng chắn gió, bão của cây rừng.
  2. Khả năng quang hợp của cây xanh hấp thụ CO2 và thải ra O2 giúp điều hòa khi hậu.
  3. Khả năng cung cấp củi, gỗ cho con người.
  4. Khả năng bảo tồn và lưu trữ nguồn gene sinh vật.

Câu 10: Quan sát hình vẽ và cho biết:

Vai trò của rừng được thể hiện trong hình a là:

  1. Giữ ấm.
  2. Cung cấp oxy.
  3. Làm đồ dùng trong nhà.
  4. Nơi trú cho động vật.

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Đâu là các thành phần sinh vật rừng?

1. Động vật.

2. Vi sinh vật.

3. Không khí.

4. Thực vật.

5. Nước.

6. Nấm.

7. Con người.

8. Máy tỉa cành.

 

  1. 1, 2, 4, 6.
  2. 1, 2, 4, 5.
  3. 1, 2, 7, 8.
  4. 1, 3, 5, 8.

Câu 2: Có bao nhiêu loại rừng?

  1. 2.
  2. 3.
  3. 4.
  4. 5.

Câu 3: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng phòng hộ?

  1. Sản xuất, kinh doanh gỗ và các loại lâm sản.
  2. Bảo tồn nguồn gene sinh vật.
  3. Bảo vệ đất, chống xói mòn.
  4. Phục vụ du lịch và nghiên cứu.

Câu 4: Các loại rừng phòng hộ là:

  1. Rừng phòng hộ đầu nguồn; rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay.
  2. Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển; rừng phòng hộ bảo vệ môi trường.
  3. Cả A và B.
  4. Đáp án khác.

Câu 5: Có bao nhiêu loại rừng đặc dụng?

  1. 2.
  2. 3.
  3. 4.
  4. 5.

Câu 6: Quan sát hình vẽ và cho biết:

 

Vai trò của rừng được thể hiện trong hình b là:

  1. Chắn gió, ngăn cản cát xa bờ.
  2. Lấy gỗ.
  3. Làm đồ dùng trong nhà.
  4. Nơi trú cho động vật.

Câu 7: Đâu là cách gọi sai tên loại rừng được phân loại theo mục đích sử dụng.

a. Rừng sản xuất.

b. Rừng đặc dụng.

c. Rừng tràm.

d. Rừng phòng hộ.

e. Rừng tự nhiên, rừng trồng.

 

  1. a.
  2. b.
  3. c.
  4. d.

Câu 8: Hãy nối tên loại rừng (cột A) với mô tả mục đích sử dụng (cột B) sao cho phù hợp.

A

 

B

1. Rừng phòng hộ

 

a. Được sử dụng chủ yếu để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa và phục vụ du lịch.

2. Rừng đặc dụng

 

b. Được sử dụng chủ yếu để khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

3. Rừng sản xuất

 

c. Được sử dụng để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt.

  1. 1-a; 2-c; 3-b.
  2. 1-a; 2-b; 3-c.
  3. 1-b; 2-a; 3-c.
  4. 1-b; 2-c; 3-a.

Câu 9: Theo em, rừng thông Bản Áng, Mộc Châu, Sơn La là loại rừng gì?

  1. Rừng sản xuất.
  2. Rừng phòng hộ.
  3. Rừng đặc dụng.
  4. Đáp án khác.

Câu 10: Rừng chắn cát ở nước ta tập trung ở đâu?

  1. Vùng đầu nguồn các con sông.
  2. Vùng đồng bằng.
  3. Vùng ven biển.
  4. Vùng trung du.

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Nêu vai trò của rừng đối với môi trường sinh thái?

Câu 2 (4 điểm): Nêu hiểu biết của em về dấu chân carbon?

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Nêu vai trò của rừng đối với sinh hoạt, sản xuất?

Câu 2 (4 điểm): Làm thế nào để giảm thiểu dấu chân carbon?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Vai trò của rừng được thể hiện trong hình e là:

  1. Cung cấp oxy.
  2. Chắn gió, ngăn cản cát xa bờ.
  3. Làm đồ dùng trong nhà.
  4. Nơi trú cho động vật.

Câu 2: Đâu không phải là vai trò của rừng phòng hộ?

1 – Bảo vệ nguồn nước.

2 – Bảo vệ đất, chống xói mòn.

3 – Chống sa mạc hóa.

4 – Chắn sóng biển, chống sạt lở.

5 – Bảo tồn nguồn gene quý hiếm.

6 – Điều hòa không khí, chống ô nhiễm môi trường

7 – Ngăn chặn sự xâm nhập mặn của biển.

  1. 2.
  2. 3.
  3. 4.
  4. 5.

Câu 3: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng đặc dụng?

  1. Chồng sa mạc hóa.
  2. Điều hòa khí hậu.
  3. Hạn chế thiên tai.
  4. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm.

Câu 4: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản xuất?

  1. Bảo vệ nguồn nước.
  2. Cung cấp gỗ và các loại lâm sản.
  3. Hạn chế thiên tai.
  4. Bảo vệ di tích lịch sử.
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Rừng là gì?

Câu 2: Rừng đặc dụng có bao nhiêu dạng?

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Đâu là phát biểu đúng về những vai trò chính của rừng sản xuất?

1 – Bảo tồn nguồn gene sinh vật.

2 – Cung cấp gỗ, củi cho con người.

3 – Cung cấp nguồn dược liệu quý cho con người.

4 – Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

5 – Phục vụ nghiên cứu khoa học.

6 – Bảo vệ danh lam thắng cảnh.

  1. 1, 2, 3.
  2. 2, 3, 4.
  3. 3, 4, 5.
  4. 4, 5, 6.

Câu 2: Vai trò của rừng được thể hiện trong hình d là:

  1. Lấy gỗ.
  2. Chắn gió, ngăn cản cát xa bờ.
  3. Giữ đất.
  4. Nơi trú cho động vật.

Câu 3: Các loại rừng phòng hộ là:

  1. Rừng phòng hộ đầu nguồn; rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay.
  2. Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển; rừng phòng hộ bảo vệ môi trường.
  3. Cả A và B.
  4. Đáp án khác.

Câu 4: Có bao nhiêu loại rừng?

  1. 2.
  2. 3.
  3. 4.
  4. 5.
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Rừng phòng hộ được chia thành những loại nào?

Câu 2: Phân biệt các loại rừng ở Việt Nam?

 

Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 kết nối tri thức (có đáp án)

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Mỗi bài học sẽ có 1 đề. File đề thi tải về là file word
  • Cấu trúc đề gồm có: Trắc nghiệm hoặc tự luận hoặc kết hợp
  • Bộ tài liệu này có đủ đề kiểm tra các bài học trong SGK

PHÍ TÀI LIỆU:

  • Văn, Toán phí : 250k/cả năm
  • Các môn còn lại: 200k/cả năm

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

=> Giáo án công nghệ 7 kết nối tri thức (bản word)

Từ khóa: Đề kiểm tra công nghệ 7 kết nối tri thức, đề kiểm tra 15 phút bộ công nghệ 7 kết nối tri thức, bộ đề trắc nghiệm tự luận công nghệ 7 kết nối tri thức

GIÁO ÁN WORD LỚP 7 - SÁCH KẾT NỐI

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 7 - SÁCH KẾT NỐI

GIÁO ÁN LỚP 7 CÁC BỘ SÁCH KHÁC

Giáo án lớp 7 sách cánh diều (bản powrerpoint)
Giáo án lớp 7 sách chân trời sáng tạo (bản powrerpoint)
Giáo án lớp 7 sách chân trời sáng tạo (bản word)
Giáo án lớp 7 sách cánh diều (bản word)

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay