Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 Lịch sử 8 chân trời sáng tạo (đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 8 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn Lịch sử 8 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 8 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Ý nghĩa của cuộc chiến đấu của quân dân Việt Nam tại mặt trận Đà Nẵng (tháng 9-1858 - tháng 2-1859) là
A. buộc Pháp phải chuyển sang thực hiện “chinh phục từng gói nhỏ”.
B. khiến Pháp thiệt hại nặng nề và từ bỏ tham vọng xâm lược Việt Nam.
C. bước đầu làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
D. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
Câu 2 (0,25 điểm). Triều đình Huế kí Hiệp ước Nhâm Tuất vào thời gian nào?
A. Tháng 6 – 1867.
B. Tháng 6 – 1862.
C. Tháng 2 – 1859.
D. Tháng 2 – 1861.
Câu 3 (0,25 điểm). Tôn Thất Thuyết thay mặt vua ban Dụ Cần vương, lệnh toàn dân khởi nghĩa giúp vua cứu nước vào
A. Ngày 13 – 7 – 1885.
B. Ngày 13 – 7 – 1944.
C. Ngày 5 – 7 – 1885.
D. Ngày 5 – 7 – 1944.
Câu 4 (0,25 điểm). Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Hương Khê là
A. Tôn Thất Thuyết.
B. Phạm Bành.
C. Đinh Công Tráng.
D. Phan Đình Phùng.
Câu 5 (0,25 điểm). Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa của trào lưu cải cách đất nước nửa sau thế kỉ XIX?
A. Gây tiếng vang lớn trong xã hội, góp phần thức tỉnh đồng bào.
B. Thúc đẩy Việt Nam phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa.
C. Chuẩn bị cho sự ra đời của phong trào Duy tân vào đầu thế kỉ XX.
D. Phản ánh trình độ mới của những người Việt Nam hiểu biết, thức thời.
Câu 6 (0,25 điểm). Trong những năm 1877-1882, Nguyễn Lộ Trạch đã viết các bản Thời Vụ sách lên vua Tự Đức, đề nghị
A. đặt lãnh sự tại Hương Cảng để giao thiệp với nước ngoài.
B. mở các cơ sở buôn bán ở cửa biển Trà Lí (Nam Định).
C. chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, bảo vệ đất nước.
D. mở cửa biển ở miền Bắc và Trung để giao thương với bên ngoài.
Câu 7 (0,25 điểm). Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp kéo dài từ năm 1897 đến năm 1914 trên lĩnh vực nào?
A. kinh tế, văn hóa.
B. chính trị, kinh tế.
C. văn hóa, xã hội.
D. kinh tế, xã hội.
Câu 8 (0,25 điểm). Chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh là
A. dựa vào Pháp chống phong kiến xây dựng nước Việt Nam cộng hòa.
B. cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
C. chống Pháp và phong kiến.
D. dùng bạo lực giành độc lập.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Nêu đặc điểm chung và nguyên nhân thất bại của phong trào Cần Vương.
Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao các quan lại, sĩ phu yêu nước đưa ra những đề nghị cải cách?
Câu 3 (0,5 điểm). Từ phong trào Cần vương và khởi nghĩa Yên Thế, em rút ra được bài học gì cho công cuộc đấu tranh giành độc lập sau đó, cũng như công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHƯƠNG 6: VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX | |||||||||||
Bài 20. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam (1858 – 1884) | 2 | 2 | 0 | 0,5 | |||||||
Bài 21. Phong trào chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2,5 | |||||
Bài 22. Trào lưu cải cách ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX | 2 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | ||||||
Bài 23. Việt Nam đầu thế kỉ XX | 2 | 2 | 0 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | 5,0 |
Điểm số | 2,0 | 0 | 0 | 1,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
CHƯƠNG 6. VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX | ||||||
1. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam (1858 – 1884) | Nhận biết | - Nhận biết ý nghĩa của cuộc chiến đấu của quân dân Việt Nam tại mặt trận Đà Nẵng (tháng 9-1858 - tháng 2-1859). - Nhận biết triều đình Huế kí Hiệp ước Nhâm Tuất vào thời gian nào. | 2 | C1 C2 | ||
2. Phong trào chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX | Nhận biết | - Nhận biết Tôn Thất Thuyết thay mặt vua ban Dụ Cần vương, lệnh toàn dân khởi nghĩa giúp vua cứu nước vào thời gian nào. - Nhận biết lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Hương Khê là ai. | 2 | C3 C4 | ||
Thông hiểu | Nêu đặc điểm chung và nguyên nhân thất bại của phong trào Cần Vương. | 1 | C1 (TL) | |||
Vận dụng cao | Từ phong trào Cần vương và khởi nghĩa Yên Thế, em rút ra được bài học gì cho công cuộc đấu tranh giành độc lập sau đó, cũng như công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? | 1 | C3 (TL) | |||
3. Trào lưu cải cách ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX | Nhận biết | - Nhận biết nội dung không phản ánh đúng ý nghĩa của trào lưu cải cách đất nước nửa sau thế kỉ XIX. - Nhận biết trong những năm 1877-1882, Nguyễn Lộ Trạch đã viết các bản Thời Vụ sách lên vua Tự Đức, đề nghị điều gì. | 2 | C5 C6 | ||
Vận dụng | Vì sao các quan lại, sĩ phu yêu nước đưa ra những đề nghị cải cách. | 1 | C2 (TL) | |||
4. Việt Nam nửa dầu thế kỉ XX | Nhận biết | - Nhận biết chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp kéo dài từ năm 1897 đến năm 1914 trên lĩnh vực nào. - Nhận biết chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh. | 2 | C7 C8 |