Đề kiểm tra kì 1 công nghệ 6 cánh diều

Ma trận đề thi, đề kiểm tra kì 1 môn công nghệ 6 cánh diều. Cấu trúc của đề thi gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu gôm nhiều đề để giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh

Click vào ảnh dưới đây để xem rõ

Đề kiểm tra kì 1 công nghệ 6 cánh diều
Đề kiểm tra kì 1 công nghệ 6 cánh diều
Đề kiểm tra kì 1 công nghệ 6 cánh diều
Đề kiểm tra kì 1 công nghệ 6 cánh diều
Đề kiểm tra kì 1 công nghệ 6 cánh diều
Đề kiểm tra kì 1 công nghệ 6 cánh diều
Đề kiểm tra kì 1 công nghệ 6 cánh diều
Đề kiểm tra kì 1 công nghệ 6 cánh diều

Một số tài liệu quan tâm khác


PHÒNG GD & ĐT ……..                                               Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……..                                                 Chữ kí GT2: ...........................                                        

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Công nghệ 6             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………  Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….Phòng KT: …………..

Mã phách

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Chế biến thực phẩm có vai trò gì?

  1. Rút ngắn thời gian sử dụng sản phẩm
  2. Đa dạng hóa các sản phẩm
  3. Tăng khả năng hấp thu, tiêu hóa chất dinh dưỡng cho người sử dụng
  4. Bảo vệ và tăng cường sức khỏe cho người dùng

Câu 2. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm?

  1. Không che đậy thực phẩm khi nấu chín
  2. Để lẫn thực phẩm sống và chín với nhau
  3. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm
  4. Vệ sinh dụng cụ và nơi chế biến sạch sẽ, gọn gàng

Câu 3. Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến?

  1. Tinh bột
  2. Chất đạm
  3. Vitamin
  4. Chất béo

Câu 4. Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn nước xốt mè rang?

  1. Nhặt, rửa rau xà lách
  2. Luộc rau xà lách
  3. Pha hỗn hợp nước xốt mè rang
  4. Trộn rau xà lách với hỗn hợp nước xốt

Câu 5. Đặc điểm của phương pháp bảo quản đông lạnh là?

  1. Nước trong sản phẩm bị đóng băng
  2. Thực phẩm được bao kín bằng các vật liệu có khả năng cách ẩm tốt
  3. Các loại rau, củ tươi được tiếp xúc trực tiếp với không khí
  4. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0 - 15⁰C

Câu 6. Em hãy lựa chọn việc không cần phải thực hiện khi bảo quản rau trong tủ lạnh

  1. Rửa sạch rau rồi cho vào túi nylon
  2. Loại bỏ các phần lá úa, sâu, không ăn được
  3. Cho rau vào túi nylon với khối lượng vừa đủ cho chế biến
  4. Cho túi rau vào đúng ngăn chuyên dùng để bảo quản rau trong tủ lạnh


 

Câu 7. Nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng

A

B

1. Nguồn cung cấp nhiều chất đạm gồm:

a. Gạo, ngô, bột mì, khoai lang

2. Nguồn cung cấp nhiều chất tinh bột, đường gồm:

b. Mỡ lợn, mỡ gà, vừng, bơ

3. Nguồn cung cấp nhiều chất béo gồm:

c. Thịt gà, thịt lợn, trứng, cá

4. Nguồn cung cấp các chất khoáng, vitamin gồm:

d. Su hào, bí xanh, ổi, cam, cà rốt

  1. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (2,5 điểm)

Trình bày các nguyên tắc bảo quản thực phẩm. Theo em, nơi đặt thùng gạo cần đảm bảo những yêu cầu gì?

Câu 2: (2,5 điểm)

  1. Em hãy nêu ưu điểm, nhược điểm của phương pháp luộc, nướng.
  2. Kể tên một số món ăn sử dụng phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt mà gia đình em thường dùng.

Câu 3: (1,0 điểm) Cho bảng sau:

STT

Nguyên liệu

Số lượng

Đơn giá

1

Gạo

350g

1 600 đồng/100g

2

Thịt chân giò

300g

9 000 đồng/100g

3

Rau muống

240g

2 500 đồng/120g

4

Sữa chua

300g (3 hộp)

5 000 đồng/100g

Em hãy tính tổng chi phí tài chính cho bữa ăn gia đình trên.

BÀI LÀM:

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

 

 

TRƯỜNG THCS ........

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN CÔNG NGHỆ 6

 

  1. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)

                      

  • Từ câu 1 - 6: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án đúng

A

D

C

B

A

A

 

         - Câu 7: Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm

         1 - c; 2 - a; 3 - b; 4 - d

  1. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

 

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2,5 điểm)

* Các nguyên tắc bảo quản thực phẩm:

- Chỉ bảo quản những nguyên liệu đạt yêu cầu về chất lượng. Ví dụ như hạt phải khô, rau củ phải tươi, không bầm dập

- Không để lẫn thực phẩm khác loại hay thực phẩm cũ và mới trong cùng vật chứa

- Nơi để vật chứa, kho bảo quản phải sạch, khô thoáng, cách li với các nguồn bệnh

- Sau khi kết thúc bảo quản phải vệ sinh vật chứa

* Nơi đặt thùng gạo cần đảm bảo: sạch, khô, thoáng, không có gián, kiến...

 

0,5 điểm

 

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 2

(2,5 điểm)

a.

* Phương pháp luộc:

- Ưu điểm: đơn giản, dễ thực hiện

- Nhược điểm: Tổn thất các chất dinh dưỡng hòa tan

* Phương pháp nướng:

- Ưu điểm: món ăn có hương vị hấp dẫn

- Nhược điểm: dễ bị cháy, gây biến chất, chứa những chất có nguy cơ gây ung thư

b. HS tự kể tên một số món ăn sử dụng phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt mà gia đình thường dùng

 

 

 

0,5 điểm

0,5 điểm

 

0,5 điểm

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

 

Câu 3

(1,0 điểm)

Tổng chi phí cho bữa ăn gia đình:

 

1,0 điểm

 

 


 

TRƯỜNG THCS .........

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ 6

NĂM HỌC: 2021 - 2022

 

     

            CẤP  ĐỘ

 

 

Tên chủ đề

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chủ đề 1

Thực phẩm và giá trị dinh dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

- Chất dinh dưỡng dễ bị hao tổn trong quá trình chế biến

- Nguồn thực phẩm cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể

 

 

 

 

 

 

Tính toán chi phí tài chính cho bữa ăn gia đình

Số câu: 2

Sốđiểm:1,5

Tỉ lệ: 15%

 

 

 

 

 

 

Số câu:1

Sốđiểm:1,0

Tỉ lệ: 10%

Chủ đề 2

Bảo quản thực phẩm

 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

Đặc điểm của phương pháp bảo quản đông lạnh

 

 

Các nguyên tắc bảo quản thực phẩm

Nguyên tắc khi bảo quản rau trong tủ lạnh

Những yêu cầu về vị trí đặt thùng gạo

 

 

Số câu:1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 

 

Số câu:0,5

Sốđiểm:2,0

Tỉ lệ: 20%

Số câu:1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:0,5

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 

 

Chủ đề 3

Chế biến thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 4,0

Tỉ lệ: 40%

- Vai trò của chế biến thực phẩm

- Quy trình chế biến món rau trộn

 

Biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

Ưu điểm, nhược điểm của phương pháp luộc và nướng

 

Kể tên một số món ăn sử dụng phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt mà gia đình thường dùng

 

 

Số câu:2

Sốđiểm:1,0

Tỉ lệ: 10%

 

Số câu:1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:0,5

Sốđiểm:2,0

Tỉ lệ: 20%

 

Số câu:0,5

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 

 

Tổng Số câu: 10

Tổng Sốđiểm: 10

Tỉ lệ: 100%

5 câu

3,0 điểm

30%

2 câu

4,5 điểm

45%

2 câu

1,5 điểm

15%

1 câu

1,0 điểm

10%


Tài liệu liên quan

Tài liệu khác môn Công nghệ 6

Chat hỗ trợ
Chat ngay