Đề thi công nghệ 6 kết nối tri thức có ma trận

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Cấu trúc của đề thi gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu gôm nhiều đề để giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề thi công nghệ 6 kết nối này giúp ích được cho thầy cô.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Đề thi công nghệ 6 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi công nghệ 6 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi công nghệ 6 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi công nghệ 6 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi công nghệ 6 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi công nghệ 6 kết nối tri thức có ma trận
Xem bài mẫu giáo án

Một số tài liệu quan tâm khác


 PHÒNG GD & ĐT ……..                                                           Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                       

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Công nghệ 6 – kết nối tri thức với cuộc sống

 

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ………………..

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

 

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần làm gì?

A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo

B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng

C. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ

D. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm

Câu 2. Đặc điểm của bữa ăn thường ngày ra sao?

A. Có từ 3 – 4 món

B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản

C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ

D. Tất cả đều đúng

Câu 3. Thế nào là bữa ăn hợp lí?

A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng

B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng

C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng

D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể.

Câu 4. Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ loại thực phẩm nào dưới đây?

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua             B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...          D. Tất cả đều đúng

Câu 5. Đặc điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là gì?

A. Dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm

B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp

C. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm

D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo

Câu 6. Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến.

A. Chất béo             B. Tinh bột

C. Vitamin               D. Chất đạm

Câu 7. Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục.

A. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc

B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người

C. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc

D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào.

Câu 8. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia làm mấy loại chính?

A. 2               B. 3

C. 4               D. 5

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1: (3,0 điểm)

a. Thực phẩm được phân chia thành các nhóm chính nào? Nêu chức năng của các nhóm đó?

b. Hãy trình bày cách nhận biết thực phẩm an toàn?

Câu 2: (2,0điểm)

Trình bày các bước xây dựng thực đơn? Từ các bước đã nêu, hãy xây dựng thực đơn bữa trưa cho gia đình em?

Câu 3: (1,0 điểm)

a. Giải thích lí do vì sao vải sợi bông, vải tơ tằm thích hợp để may quần áo mặc vào mùa hè?

b. Theo em, vì sao vải sợi pha được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay?

BÀI LÀM

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN ...............LỚP ........

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)   

-          Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

D

D

A

B

C

C

C

B

 

  B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(3,0 điểm)

a. Có 5 nhóm thực phẩm chính:

  + Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường và chất xơ: Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể.

  + Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: Thành phần dinh dưỡng để cấu thành cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt.

  + Nhóm thực phẩm giàu chất béo: Cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới dạng các dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và chuyển hóa một số loại Vitamin.

  + Nhóm thực phẩm giàu vitamin: Tăng cường hệ miễn dịch, tham gia vào quá trình chuyển hóa các chất giúp cơ thể khỏe mạnh.

  + Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng: Giúp sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu…

b. Cách nhận biết thực phẩm an toàn :

  + Rau, củ quả : còn tươi, nguyên vỏ, không dập nát, không mọc mầm

  + Thịt: Thớ thịt chắc, có màu hồng, có sự đàn hổi, không chảy nước, không mùi lạ.

  + Hải sản: tươi sống, có màu sắc và mùi tanh tự nhiên

  + Đồ hộp: có thành phần, thông tin nơi sản xuất rõ ràng, còn hạn sử dụng

 

0,4 điểm

 

0,4 điểm

 

0,4 điểm

 

0,4 điểm

 

 

0,4 điểm

 

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

0,25 điểm

 

Câu 2

(2,0 điểm)

- Các bước xây dựng thực đơn:

  + Bước 1. Lựa chọn các món ăn

  + Bước 2. Ước lượng khối lượng của mỗi món ăn

  + Bước 3. Tính tổng giá trị dinh dưỡng của các món ăn trong thực đơn

  + Bước 4. Điều chỉnh khối lượng của các món ăn để phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng của cả gia đình.

  + Bước 5. Hoàn thiện thực đơn.

- HS tự xây dựng thực đơn, đủ các món: cơm, món mặn, món rau, món canh, nước chấm, hoa quả tráng miệng.

 

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

 

0,2 điểm

 

0,2 điểm

1,0 điểm

Câu 3

(1,0 điểm)

a) Vải sợi bông, vải tơ tằm có nguồn gốc từ vải sợi tự nhiên, có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát.

b) Vải sợi pha mặc thoáng mát, giặt mau sạch, phơi mau khô và có độ bền, đẹp, dễ thấm mồ hôi, ít nhàu, thích hợp với khí hậu nước ta, giá thành hợp lí.

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

Lưu ý :

..................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

 

TRƯỜNG THCS .........

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – MÔN .........

NĂM HỌC: 2021 - 2022

     

            CẤP  ĐỘ

 

 

Tên chủ đề

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

      VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Bài 4

Thực phẩm và dinh dưỡng

 

 

Số câu : 3,5

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

- Nhận biết được một bữa ăn hợp lí

 

 

Biết được thực phẩm cung cấp nhiều Vitamin C

Biết được các nhóm thực phẩm chính và chức năng

Vận dụng chế độ ăn uống để có cơ thể khỏe mạnh

 

 

 

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu:0,5

Sốđiểm:2,0

Tỉ lệ:20%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

 

 

Bài 5

Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm

 

 

Số câu : 2,5

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Nhận biết phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt

Nhận biết thực phẩm đảm bảo an toàn

Biết chất dinh dưỡng dễ bị hao tổn trong quá trình chế biến

 

 

 

 

 

Số câu:1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0,5

Sốđiểm:1,0

Tỉ lệ:10%

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 

 

 

 

 

 

Bài 6

Dự án bữa ăn kết nối yêu thương

 

 

 

 

Số câu : 2

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

- Nhận biết đặc điểm bữa ăn hằng ngày

 

 

Biết được các bước xây dựng thực đơn bữa ăn

 

Xây dựng thực đơn bữa cơm gia đình em

 

 

Số câu:1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ:5%

 

 

 Số câu:0,5

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

 

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

 

 

Bài 7

Trang phục trong đời sống

 

Số câu: 3

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Nhận biết các nhóm vải chính của một số thông dụng loại vải để may trang phục

 

Nắm được vai trò của trang phục

 

 

 

 

- Lí giải vải sợi bông, vải tơ tằm thích hợp để may quần áo mặc vào mùa hè

- Giải thích vải sợi pha được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 

 

 

 

Số câu:1

Số điểm:1,0

Tỉ lệ: 10%

Tổng Số câu:

Tổng Sốđiểm:

Tỉ lệ:

 

4,5 câu

3,0 điểm

30%

4 câu

4,5 điểm

45%

1,5 câu

1,5 điểm

15%

1 câu

1 điểm

10%

Đề thi công nghệ 6 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi công nghệ 6 kết nối tri thức có ma trận

Thông tin bộ đề thi:

  • Gồm 15 đề tham khảo: 5 đề kì 1 + 5 đề kì 2 + 5 đề giữa kì 2
  • Đề thi có trắc nghiệm, tự luận, ma trận và cấu trúc chấm điểm

Phí đề thi:

  • Đề thi là miễn phí và chỉ dành cho những thầy cô đã mua giáo án trước đó
  • Số lượng đề trong bộ sẽ được bổ sung theo thời gian

=> Giáo án powerpoint công nghệ 6 kết nối tri thức

Từ khóa: đề thi kì 1 công nghệ 6, đề thi cuối kì 1 công nghệ 6 kết nối tri thức, đề công nghệ kì 1 sách kntt

Tài liệu giảng dạy môn Công nghệ THCS

Giáo án word lớp 6 kết nối tri thức

Giáo án Powerpoint 6 kết nối tri thức

Cách đặt mua:

Liên hệ Zalo: 0386 168 725

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay