Kênh giáo viên » Công nghệ 6 » Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)

Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)

Tổng hợp trọn bộ đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 bộ sách mới Chân trời sáng tạo. Bộ đề kiểm tra 15 phút bao gồm: đề kiểm tra trắc nghiệm, đề kiểm tra tự luận, đề kiểm tra trắc nghiệm + tự luận. Tài liệu có đáp án kèm theofile word tải về chỉnh sửa được. Hi vọng bộ đề kiểm tra Công nghệ 6 chân trời này giúp ích được cho thầy cô để ôn tập và đánh giá năng lực học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 7: TRANG PHỤC

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Vật nào dưới đây không phải là trang phục?

  1. Khăn choàng
  2. Tất (vớ)
  3. Thắt lưng
  4. Quạt điện

Câu 2: Chức năng của trang phục là

  1. Giúp con người chống nóng
  2. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
  3. Giúp con người chống lạnh
  4. Làm tăng vẻ đẹp của con người

Câu 3: Trang phục là gì?

  1. Là quần áo con người mặc lên người
  2. Là các vật dụng như mũ, giày, tất, khăn choàng...
  3. Là các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất (vớ), khăn choàng...
  4. Đáp án khác

Câu 4: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?

  1. Đắt tiền
  2. Thật mốt
  3. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, môi trường và tính chất công việc
  4. May cầu kì, hợp thời trang

Câu 5: Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục?

  1. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
  2. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc
  3. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc
  4. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào

Câu 6: Chất liệu may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào?

  1. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may
  2. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may
  3. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may
  4. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi

Câu 7: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác thon gọn, cao lên?

  1. Vải trơn phẳng, mờ đục
  2. Kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo, có bèo dún
  3. Màu nhạt: trắng, vàng nhạt
  4. Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to

Câu 8: Khi đi học em mặc trang phục nào?

  1. Đồng phục học sinh
  2. Trang phục dân tộc
  3. Trang phục bảo hộ lao động
  4. Trang phục lễ hội

Câu 9: Em sẽ kết hợp quần áo mang phong cách thể thao với:

  1. Giày cao gót
  2. Giày thể thao
  3. Giày búp bê
  4. Tất cả đáp án trên

Câu 10: Loại vải và kiểu may quần áo đi lao động phù hợp là

  1. Vải sợi tổng hợp, màu sẫm, kiểu may cầu kỳ
  2. Vải sợi bông, màu sẫm, kiểu may đơn giản, rộng
  3. Vải sợi bông, màu sáng, kiểu may sát người
  4. Vải sợi tổng hợp, màu sáng, kiểu may cầu kỳ

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

B

C

C

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

D

A

A

B

B

 

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Dựa vào tiêu chí phân loại nào để phân loại trang phục thành trang phục nam, trang phục nữ?

  1. Theo lứa tuổi
  2. Theo giới tính
  3. Theo công dụng
  4. Theo thời tiết

Câu 2: Bảo quản trang phục gồm những công việc nào sau đây?

  1. Phơi, là (ủi), cất giữ
  2. Giặt, phơi, cất giữ
  3. Giặt, phơi, là (ủi), cất giữ
  4. Giặt, phơi, là (ủi)

Câu 3: Khi sử dụng trang phục cần lưu ý điều gì?

  1. Hợp mốt
  2. Phù hợp với hoạt động và môi trường
  3. Phải đắt tiền
  4. Nhiều màu sắc sặc sỡ

Câu 4: Phương pháp giặt là

  1. Giặt bằng tay
  2. Giặt ẩm
  3. Giặt bằng máy
  4. Đáp án A và C

Câu 5: Để lựa chọn trang phục, căn cứ nào sau đây là không nên?

  1. Chất liệu, màu sắc của trang phục
  2. Độ dày của trang phục
  3. Kiểu dáng của trang phục
  4. Đường nét, họa tiết của trang phục

Câu 6: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống?

  1. Màu đậm, sẫm
  2. Kẻ dọc, hoa nhỏ
  3. Vải bóng láng, thô, xốp
  4. Vừa sát cơ thể, thẳng suông

Câu 7: Ý nghĩa của việc giặt, phơi quần áo đúng cách là

  1. Giúp quần áo được sạch, đẹp khi mặc
  2. Giúp giữ quần áo được bền lâu
  3. Giúp làm phẳng quần áo khi sử dụng
  4. Đáp án A và B

Câu 8: Khi đi học thể dục em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào?

  1. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót
  2. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền
  3. Vải sợi bông, may rộng, dép lê
  4. Vải sợi bông, may rộng, giày bata

Câu 9: Cách sử dụng, bảo quản trang phục nào sau đây là không nên?

  1. Biết mặc thay đổi, phối hợp áo và quần hợp lý
  2. Sử dụng trang phục lấp lánh, đắt tiền để tăng thêm vẻ đẹp cho bản thân
  3. Bảo quản trang phục đúng kĩ thuật sẽ giữ được vẻ đẹp, độ bền của trang phục
  4. Sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, công việc và hoàn cảnh xã hội

Câu 10: Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như thế nào?

  1. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự
  2. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý
  3. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý
  4. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

C

B

D

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

 C

C

A

B

A

 

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Trang phục là gì? Nêu vai trò của trang phục đối với cuộc sống con người.

Câu 2 (4 điểm): Nêu ưu điểm và nhược điểm của giặt tay.

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

Trang phục là các loại quần áo và một số vật dụng đi kèm: mũ, giày, tất, ,…

+ Quần áo là trang phục quan trọng nhất.

+ Trang phục ngày càng đa dạng, phong phú về kiểu dáng, mẫu mã.

Vai trò của trang phục:

+ Bảo vệ cơ thể khỏi tác hại của môi trường: nắng nóng, mưa bão, tuyết lạnh, không khí ô nhiễm, …

+ Làm đẹp cho con người.

6 điểm

Câu 2

(4 điểm)

Ưu điểm:

+ Các thao tác giặt tay luôn nhẹ nhàng hơn.

+ Quần áo không bị giãn nhão hay mất phom dáng.

+ Giặt đồ bằng tay có thể xác định vết bẩn và tránh làm hư hỏng phụ kiện hay các hạt đính đá trên áo.

Nhược điểm:

+ Thời gian giặt lâu.

+ Cực kỳ tốn sức.

+ Lực vắt cũng không đủ mạnh sẽ khiến quần áo lâu khô và dễ có mùi ẩm mốc.

4 điểm

 

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Trang phục được phân loại như thế nào?

Câu 2 (4 điểm): Nêu ưu và nhược điểm của giặt bằng máy giặt.

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

Trang phục được phân loại theo những tiêu chí là:

+ Theo thời tiết: trang phục mùa hè, trang phục mùa đông, trang phục mùa thu,…

+ Theo công dụng: đồng phục, trang phục thường ngày, trang phục lễ hội, trang phục thể thao,…

+ Theo lứa tuổi: trang phục người lớn, trang phục trẻ em,…

+ Theo giới tính: trang phục nam, trang phục nữ

6 điểm

Câu 2

(4 điểm)

Ưu điểm:

+ Chu trình giặt máy giúp vải vóc được làm sạch hiệu quả.

+ Tiết kiệm thời gian.

+ Không tốn sức.

+ Một số loại máy giặt có thêm các tính năng hiện đại như giặt giũ, giặt sấy,…

Nhược điểm:

+ Một số chất liệu vải vóc nhạy cảm như tơ tằm, ren, lụa, vải len… rất dễ bị hư hỏng khi giặt máy.

+ Một số trang phục có khóa kéo, nút cài, đính đá… thường rất dễ bị bung hoặc mắc kẹt vào lồng giặt gây rách, thủng.

+ Chế độ quay vắt hoặc tính năng sấy khô có trong máy giặt cũng dễ làm một số chất liệu vải vóc, quần áo dễ bị dão, co rút hay nhăn nhàu hơn so với cách giặt đồ bằng tay.

4 điểm

 

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây?

  1. Kiểu dáng đẹp, trang trọng
  2. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng
  3. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái
  4. Kiểu dáng ôm sát cơ thể

Câu 2: Có bao nhiêu quy tắc phối hợp màu sắc giữa các phần của trang phục?

  1. 2

B.3   

  1. 4
  2. 5

Câu 3: Nhược điểm của phương pháp phơi khô quần áo là

  1. Phụ thuộc vào thời tiết
  2. Tiêu hao điện năng
  3. Quần áo lâu khô
  4. Đáp án A và C

Câu 4: Màu vải nào đây dùng may quần áo để hợp với tất cả các màu của áo?

  1. Màu vàng, màu trắng
  2. Màu đen, màu trắng
  3. Màu đen, màu vàng
  4. Màu đỏ, màu xanh
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Trang phục bao gồm những gì?

Câu 2: Nêu quy trình đọc nhãn hướng dẫn sử dụng và bảo quản trang phục.

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

C

B

A

B

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Trang phục bao gồm tất cả những tất cả những vật dụng mà con người mặc, mang, khoác trên cơ thể như quần áo, giày dép, đồ trang sức, túi xách…trong đó quan trọng nhất là quần áo.

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Các bước đọc nhãn hướng dẫn

1. Xác định loại trang phục được gắn nhãn.

2. Đọc thành phần sợi dệt trên nhãn.

3. Đọc các ký hiệu sử dụng và bảo quản.

4. Ghi nhận cách sử dụng và bảo quản trang phục được gắn nhãn.

3 điểm

 

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Dụng cụ không để là quần áo là:

  1. Bàn là
  2. Bàn chải
  3. Bình phun nước
  4. Cầu là

Câu 2: Để có sự đồng bộ đẹp trong trang phục

  1. Chỉ cần có áo đẹp
  2. Có quần áo đẹp
  3. Các phụ kiện đi kèm phù hợp với quần áo
  4. Có giày dép đẹp

Câu 3: Vì sao cần phân loại quần áo trước khi là?

  1. Để là quần áo nhanh hơn
  2. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải
  3. Để quần áo không bị bay màu
  4. Tất cả đáp án trên

Câu 4: Khi lựa chọn trang phục phù hợp thì yêu cầu nào sau đây không cần thực hiện?

  1. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp
  2. Chọn vải phù hợp
  3. May những quần áo đắt tiền, theo mốt
  4. Xác định đặc điểm về vóc dáng người mặc
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Khi lựa chọn và sử dụng trang phục, cần căn cứ vào những đặc điểm nào?

Câu 2: Em hãy nêu một số lưu ý sắp xếp quần áo sao cho gọn gàng, ngăn nắp, dễ tìm, dễ sử dụng.

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

B

C

B

C

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Khi lựa chọn và sử dụng trang phục, cần căn cứ vào những đặc điểm:

+ Chất liệu

+ Kiểu dáng

+ Màu sắc

+ Đường nét, họa tiết.

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Để sắp xếp quần áo gọn gàng, ngăn nắp, dễ tìm, dễ sử dụng, em cần lưu ý một số điều sau:

+ Sử dụng móc treo đồ với những quần áo dễ nhàu.

+ Một số loại quần áo như áo len, quần jeans cần gấp gọn và xếp trong ngăn kéo.

+ Sắp xếp lại quần áo vào cuối mỗi mùa. Ví dụ hết mùa đông nên cất hết áo len, áo khoác và xếp trang phục mùa hè vào.

+ Những bộ quần áo cũ không còn mặc đến nên bỏ ra khỏi tủ.

3 điểm

 

Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Mỗi bài học sẽ có 1 đề. File đề thi tải về là file word
  • Cấu trúc đề gồm có: Trắc nghiệm hoặc tự luận hoặc kết hợp
  • Bộ tài liệu này có đủ đề kiểm tra các bài học trong SGK

PHÍ TÀI LIỆU:

  • Văn, Toán phí : 250k/cả năm
  • Các môn còn lại: 200k/cả năm

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan

=> Giáo án công nghệ 6 sách chân trời sáng tạo

Xem thêm tài liệu:


Từ khóa: Đề kiểm tra công nghệ 6 chân trời sáng tạo, đề kiểm tra 15 phút bộ công nghệ 6 chân trời sáng tạo, bộ đề trắc nghiệm tự luận công nghệ 6 chân trời sáng tạo

Giáo án word lớp 6 chân trời sáng tạo

Giáo án Powerpoint 6 chân trời sáng tạo

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay