Đề thi cuối kì 1 công nghệ 6 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 6 cánh diều cuối kì 1 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 1 môn công nghệ 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 6 sách cánh diều
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công nghệ 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT: ………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Trong bữa ăn gia đình cần đảm bảo
- 2 nhóm dinh dưỡng
- 3 nhóm dinh dưỡng
- 4 nhóm dinh dưỡng
- 5 nhóm dinh dưỡng
Câu 2. Sơ chế thực phẩm theo trình tự nào sau đây là hợp lí?
- Loại bỏ phần không ăn được - cắt thái - rửa sạch - tẩm ướp (nếu cần)
- Loại bỏ phần không ăn được - rửa sạch - cắt thái - tẩm ướp (nếu cần)
- Rửa sạch - loại bỏ phần không ăn được - tẩm ướp (nếu cần) - cắt thái
- Rửa sạch - loại bỏ phần không ăn được - cắt thái - tẩm ướp (nếu cần)
Câu 3. Trong các chất dinh dưỡng sau: tinh bột, đạm, chất khoáng, chất béo, loại nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể?
- Tinh bột
- Chất đạm
- Chất khoáng
- Chất béo
Câu 4. Thời hạn sử dụng của hành, tỏi khô khi bảo quản thoáng là?
- 10 ngày B. 1 tuần C. 1 tháng D. 2 tháng
Câu 5. Thực phẩm được làm chín ở nhiệt độ cao (160 - 205⁰C) là đặc điểm của phương pháp chế biến nào?
- Nướng B. Chiên C. Rán D. Hấp
Câu 6. Món trộn có đặc điểm như thế nào thì được coi đạt yêu cầu kĩ thuật?
- Rau không bị dập, giữ được độ tươi, giòn
- Vị chua, cay, mặn, ngọt hài hòa vừa ăn
- Thơm mùi gia vị: tỏi, ớt, rau thơm
- Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 7. Điền từ thích hợp vào chỗ “...”
đường hoặc muối; duy trì tối đa
nhiệt độ phòng; kéo dài thời gian
“Thực phẩm rất đa dạng nên có nhiều phương pháp bảo quản khác nhau: bảo quản ở (1)..., bảo quản ở nhiệt độ thấp, bảo quản bằng (2)... Lựa chọn đúng phương pháp bảo quản sẽ (3)... sử dụng đồng thời (4)... các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm đó.”
- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
- Xây dựng bữa ăn hợp lí cần đảm bảo những nguyên tắc nào?
- Dựa vào kiến thức đã học, em hãy tự nhận xét về cách ăn uống hàng ngày của gia đình đã hợp lí chưa. Nếu chưa hợp lí, theo em phải điều chỉnh lại như thế nào để đảm bảo sức khỏe cho bản thân và gia đình?
Câu 2: (3,0 điểm)
- So sánh phương pháp bảo quản thoáng với bảo quản kín, bảo quản lạnh với bảo quản đông lạnh.
- Em sẽ lựa chọn phương pháp bảo quản nào để bảo quản các thực phẩm sau: cá khô, tôm tươi, sữa tiệt trùng, táo?
Câu 3: (1,0 điểm)
Em hãy xây dựng thực đơn một bữa ăn trưa hoặc ăn tối của gia đình mình đảm bảo các nhóm chất dinh dưỡng cần thiết và cho biết các món ăn đó được chế biến bằng phương pháp gì?
BÀI LÀM:
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ 6
NĂM HỌC: 2021 - 2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1 Thực phẩm và giá trị dinh dưỡng
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | -Nguyên tắc xây dựng bữa ăn hợp lí - Chất dinh dưỡng không cung cấp năng lượng cho cơ thể | Các nguyên tắc xây dựng bữa ăn hợp lí | Nhận xét chế độ ăn uống hàng ngày của gia đình, đề xuất cách điều chỉnh khi chế độ ăn chưa hợp lí | |||||
Số câu: 2 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | ||||||
Chủ đề 2 Bảo quản thực phẩm
Số câu: 3 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45% | Thời hạn sử dụng của một số loại rau củ tươi khi bảo quản thoáng | Vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm | So sánh phương pháp bảo quản thoáng với bảo quản kín; bảo quản lạnh với bảo quản đông lạnh | Lựa chọn phương pháp bảo quản thích hợp với từng loại thực phẩm | ||||
Số câu:1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:1 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu:0,5 Sốđiểm:2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu:0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | |||||
Chủ đề 3 Chế biến thực phẩm
Số câu: 4 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | - Trình tự sơ chế thực phẩm - Đặc điểm của phương pháp nướng - Yêu cầu kĩ thuật của món rau trộn | Xây dựng thực đơn cho gia đình của mình và nêu phương pháp chế biến món ăn trong thực đơn | ||||||
Số câu:3 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu:1 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | |||||||
Tổng Số câu: 10 Tổng Sốđiểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 6 câu 3,0 điểm 30% | 2 câu 4,0 điểm 40% | 1 câu 2,0 điểm 20% | 1 câu 1,0 điểm 10% |