Đề thi cuối kì 1 lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 5 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Quốc ca nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện điều gì?
A. Sự thống nhất, độc lập, tự chủ và hòa bình của dân tộc Việt Nam.
B. Sự phát triển thịnh vượng, sánh vai cùng các quốc gia trên thế giới.
C. Biểu tượng của con người Việt Nam.
D. Sự hi sinh to lớn, chiến thắng vinh quang của thế hệ đi trước; khát vọng độc lập, tự do, phát triển của dân tộc Việt Nam.
Câu 2 (0,5 điểm). Khoáng sản được tkhai thác phục vụ cho ngành nào?
A. Dịch vụ.
B. Nông nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Sản xuất.
Câu 3 (0,5 điểm). Đại Nam thống nhất toàn đồ thể hiện điều gì?
A. Chủ quyền của nước ta đối với quần đảo Hoàng Sa.
B. Sự hình thành và chủ quyền của nước ta đối với quần đảo Hoàng Sa.
C. Chủ quyền đối với quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa của nước ta.
D. Sự hình thành và phát triển của đội Hoàng Sa.
Câu 4 (0,5 điểm). Phân bố dân cư nước ta có gì đặc biệt?
A. Tương đối đồng đều giữa các vùng.
B. Không đồng đều giữa các vùng.
C. Đồng đều giữa các vùng.
D. Có sự thay đổi theo mùa trong năm.
Câu 5 (0,5 điểm). Kinh đô của nhà nước Âu Lạc nay thuộc tỉnh/ thành phố nào nước ta?
A. Hạ Long.
B. Hưng Yên.
C. Thái Bình.
D. Hà Nội.
Câu 6 (0,5 điểm). Thần báo mộng cho Hỗn Điền điều gì?
A. Trở thành hoàng từ Phù Nam.
B. Trở thành vua Phù Nam.
C. Trở thành phò mã Phù Nam.
D. Trở thành tể tướng Phù Nam.
Câu 7 (0,5 điểm). Ở giữa Đền tháp là không gian nào?
A. Lăng tẩm.
B. Phòng sinh hoạt cộng đồng.
C. Điện thờ.
D. Họp bàn.
Câu 8 (0,5 điểm). Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng giúp nước ta độc lập trong bao lâu?
A. 13 năm.
B. 10 năm.
C. 5 năm.
D. 3 năm.
Câu 9 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không có trong chiếu rời đô?
A. Ở giữa vực trời đất.
B. Được thế rồng cuộn hổ ngồi.
C. Thế đất cao có hình kim quy.
D. Chính giữa nam bắc đông tây.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không đúng về trận chiến trên sông Bạch Đằng?
A. Khi thuyền giặc rút gần đến cửa sồn thì bị quân Trần tấn công.
B. Nhân lúc thủy triều lên, Trần Quốc Tuấn cho thuyền ra khiêu chiến.
C. Mặc dù rơi vào trận địa mai phục nhưng quân địch vẫn thoát ra được vòng vây.
D. Quân giặc mải đuổi nên rơi vào trận địa mai phục của quân ta.
Câu 11 (0,5 điểm). Đâu không phải là ý đúng khi nói về hành động của quân giặc trong trận Bạch Đằng?
A. Quân giặc mải mê đuổi theo ta nên rơi vào bãi cọc ngầm.
B. Quân địch hoảng loạn.
C. Tướng Hoằng Tháo bỏ chạy về nước.
D. Tướng Ô Mã Nhi bị bắt sống.
Câu 12 (0,5 điểm). Đâu không phải là ý đúng khi nói về vị vua sáng lập triều Lý?
A. Ông theo học nhà sư Vạn Hạnh.
B. Quê hương ông ở châu Cổ Pháp.
C. Tên thật là Lý Bí.
D. Ông làm quan đến chức Điện tiền chỉ huy sứ.
Câu 13 (0,5 điểm). Sau khi chiếm được Âu Lạc, nhà Triệu chia thành 2 quận và sáp nhập vào quốc gia nào?
A. Trung Quốc | B. Nam Việt |
C. Văn Lang | D. An Nam |
Câu 14 (0,5 điểm). Thành tựu văn hóa nào của cư dân Cham-pa còn tồn tại đến ngày nay và được công nhận là Di sản văn hóa thế giới?
A. Các bức chạm nổi, phù điêu. | B. Khu di tích thánh địa Mỹ Sơn. |
C. Các tháp Chăm. | D. Phố cổ Hội An. |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy cho biết việc nhân dân ta liên tục đứng lên đấu tranh giành độc lập thể hiện điều gì?
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy nêu những thuận lợi và khó khăn của khí hậu đối với đời sống và hoạt động sản xuất.
BÀI LÀM
…………………………..………………………………………………………………………………
…………………………..………………………………………………………………………………
…………………………..………………………………………………………………………………
…………………………..………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | ||||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, nhà nước Âu Lạc. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3,0 | |||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long. | 2 | 2 | 0 | 1,0 | |||||
Bài 10: Triều Trần xây dựng đất nước và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên xâm lược. | 2 | 2 | 0 | 1,0 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | Nhận biết | Nhận biết được ý nghĩa của quốc ca nước ta | 1 | C1 | ||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được khoáng sản nước ta phục vụ chủ yếu cho ngành công nghiệp | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên đối với đời sống và sản xuất | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết đươc ý nghĩa của Đại Nam thống nhất toàn đồ | 1 | C3 | ||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm phân bố dân cư nước ta | 1 | C4 | ||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, nhà nước Âu Lạc. | Nhận biết | Nhận biết được kinh đô của nước Âu Lạc | 1 | C5 | ||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | Nhận biết | Nhận biết được về truyền thuyết Hỗn Điền | 1 | C6 | ||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | Nhận biết | Nhận biết được ý nghĩa của không gian ở đền giữa | 1 | C7 | ||
Vận dụng | Chỉ ra được thành tựu văn hoá của người chăm pa còn được gìn giữ đến tận ngày nay | 1 | C14 | |||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc. | Nhận biết | Nhận biết được thời gian độc lập của nước ta sau cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng. Trình bày được việc đứng lên khới nghĩa của người dân nước ta | 1 | 1 | C8 | C1 (TL) |
Vận dụng | Biết được các quốc gia được thành lập | 1 | C13 | |||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long | Thông hiểu | - Chỉ ra được nội dung của chiếu rời đô. - Chỉ ra được nội dung không đúng về vua Lý Công Uẩn | 2 | C9, 12 | ||
Bài 10: Triều Trần xây dựng đất nước và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên xâm lược. | Thông hiểu | - Chỉ ra được nội dung không đúng về trận chiến Bạch Đằng. - Chỉ ra được hành động của quân ta trong trận chiến Bạch Đằng | 2 | C10, 11 |