Đề thi giữa kì 2 lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 5 kết nối tri thức Giữa kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn Lịch sử Địa lí 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Vị vua sáng lập Triều Lý là
A. Lý Thái Tổ. | B. Lý Thái Tông. |
C. Lý Thánh Tông. | D. Lý Nhân Tông. |
Câu 2 (0,5 điểm). Điểm độc đáo trong tổ chức bộ máy nhà nước thời Trần là?
A. Bộ máy nhà nước được tổ chức quy củ.
B. Thực hiện chính sách cai trị độc đoán.
C. Các vua Trần thường nhường ngôi sớm cho con, xưng là Thái Thượng hoàng và cùng vua quản lí đất nước.
D. Bộ máy nhà nước được hoàn thiện, thống nhất từ trung ương đến địa phương.
Câu 3 (0,5 điểm). Khởi nghĩa Lam Sơn do ai lãnh đạo?
A. Lê Lợi. | B. Nguyễn Trãi. |
C. Lý Công Uẩn. | D. Trần Nguyên Hãn. |
Câu 4 (0,5 điểm). Dưới Triều Nguyễn, kinh đô nước ta nằm ở đâu?
A. Cổ Loa (Hà Nội).
B. Hoa Lư (Ninh Bình).
C. Phú Xuân (Thừa Thiên Huế).
D. Thăng Long (Hà Nội).
Câu 5 (0,5 điểm). Triều Trần được thành lập vào thời gian nào?
A. Năm 1010. | B. Năm 1285. |
C. Năm 1400. | D. Năm 1226. |
Câu 6 (0,5 điểm). Nhân vật lịch sử được tôn vinh như người “anh cả” của Quân đội nhân dân Việt Nam là
A. Hồ Chí Minh.
B. Phạm Văn Đồng.
C. Võ Nguyên Giáp.
D. Trường Chinh.
Câu 7 (0,5 điểm). Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra vào thời gian nào?
A. Tháng 12 – 1953.
B. Ngày 13 – 3 – 1954.
C. Ngày 7 – 5 – 1954.
D. Từ ngày 13 – 3 – 1954 đến ngày 7 – 5 – 1954.
Câu 8 (0,5 điểm). Người anh hùng lấy thân mình làm giá súng, góp phần làm nên thắng lợi trong chiến dịch Điện Biên Phủ là
A. Phan Đình Giót.
B. Bế Văn Đàn.
C. Tô Vĩnh Diện.
D. Trần Can.
Câu 9 (0,5 điểm). Chiến dịch giải phóng Sài Gòn – Gia Định được mang tên là
A. Chiến dịch thần tốc.
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
C. Chiến dịch bất ngờ.
D. Chiến dịch mùa xuân năm 1975.
Câu 10 (0,5 điểm). Đất nước bước vào thời kì Đổi mới từ năm nào?
A. Năm 1975. | B. Năm 2001. |
C. Năm 1991. | D. Năm 1986. |
Câu 11 (0,5 điểm). Lào có tên đầy đủ là
A. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào.
B. Cộng hòa Nhân dân Lào.
C. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Lào.
D. Vương quốc Lào.
Câu 12 (0,5 điểm). Sắp xếp các thông tin sau theo thứ tự để được một đoạn tư liệu hoàn chỉnh
1. Nhằm ngăn chặn những cuộc tấn công từ bên ngoài vào Trung Quốc.
2. Vạn Lý Trường Thành được coi là biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc.
3. Được xây dựng từ thế kỉ V TCN đến thế kỉ XVI.
4. Vạn Lý Trường Thành là bức tường được xây dựng bằng đất, đá, trải dài từ đông sang tây.
A. 4 – 3 – 1 – 2. | B. 2 – 1 – 3 – 4. |
C. 3 – 1 – 4 – 2. | D. 2 – 3 – 1 – 4. |
Câu 13 (0,5 điểm). Công trình nào sau đây không phải của Cam-pu-chia?
A. Ăng-co Vát. | B. Chùa Bạc. |
C. Chùa Vàng. | D. Ăng-co Thom. |
Câu 14 (0,5 điểm). Quốc gia thuộc bộ phận Đông Nam Á hải đảo là
A. Lào. | B. Phi-líp-pin. |
C. Mi-an-ma. | D. Cam-pu-chia. |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày những nét chính về phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy kể tên một số đồ vật thời bao cấp (trước Đổi mới).
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 9. Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 10. Triều Trần xây dựng đất nước và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên xâm lược | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 11. Ôn tập | |||||||||
Bài 12. Khởi nghĩa Lam Sơn và triều Lê | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 13. Triều Nguyễn | 1 | 1 | 1 | 1 | 3,0 | ||||
Bài 14. Cách mạng tháng Tám năm 1945 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 15. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 16. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 17. Đất nước Đổi mới | 1 | 1 | 1,5 | ||||||
Bài 18. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 19. Nước Cộng hòa Nhân dân Lào | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 20. Vương quốc Cam-pu-chia | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 21. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á | 1 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 5,0 60% | 4,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 9. Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long | Nhận biết | - Trình bày được một số nét chính về lịch sử Việt Nam thời nhà Lý | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Đọc và nêu nhận xét về nội dung, ý nghĩa của Chiếu dời đô. | |||||
Bài 10. Triều Trần xây dựng đất nước và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên xâm lược | Nhận biết | - Trình bày được những nét chính về lịch sử Việt Nam thời Trần và cuộc kháng chiến chống Mông – Nguyên. | 1 | C5 | ||
Kết nối | Nhận xét về điểm độc đáo trong tổ chức bộ máy nhà nước dưới thời Trần. | 1 | C2 | |||
Bài 12. Khởi nghĩa Lam Sơn và triều Hậu Lê. | Nhận biết | Trình bày được những nét chính về lịch sử Việt Nam thời Hậu Lê. | 1 | C3 | ||
Bài 13. Triều Nguyễn | Nhận biết | Trình bày được những nét chính về lịch sử Việt Nam thời Nguyễn. | 1 | C4 | ||
Bài 14. Cách mạng tháng Tám năm 1945 | Kết nối | Kể được một số câu chuyện về Võ Nguyên Giáp. | 1 | C6 | ||
Bài 15. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 | Nhận biết | Nêu được diễn biến chính của chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. | 1 | C7 | ||
Kết nối | Kể lại được chuyện về một số anh hùng trong chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 | 1 | C8 | |||
Bài 16. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 | Nhận biết | Nêu diễn biến chính của chiến dịch Hồ Chí Minh. | 1 | C9 | ||
Bài 17. Đất nước Đổi mới | Nhận biết | Nêu được thời gian diễn ra Đổi mới. | 1 | C10 | ||
Kết nối | Kể tên những hiện vật thời bao cấp. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 18. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Vận dụng | Sưu tầm tư liệu tìm hiểu và mô tả được một số công trình tiêu biểu của Trung Quốc . | C12 | |||
Bài 19. Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào | Nhận biết | Xác định được tên gọi của Lào. | 1 | C11 | ||
Bài 20. Vươngquốc Cam-pu-chia | Vận dụng | Sưu tầm tư liệu, tranh ảnh, tìm hiểu và mô tả được một số công trình tiêu biểu của Cam-pu-chia. | 1 | C13 | ||
Bài 21. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí của các nước trong khu vực Đông Nam Á. | 1 | C14 |